soy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soy trong Tiếng Anh.

Từ soy trong Tiếng Anh có các nghĩa là đậu nành, đậu tương, tương, nước tương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soy

đậu nành

noun (An annual plant native to East Asia that is widely cultivated for its fruit.)

If you feed salmon soy with nothing else, it literally explodes.
Nếu bạn cho cá hồi ăn đậu nành và không gì cả, hắn sẽ nổ tung.

đậu tương

noun (An annual plant native to East Asia that is widely cultivated for its fruit.)

tương

noun

They'd be even cuter on some rice with some soy sauce.
Còn dễ thương hơn nếu chấm nước tương ăn với cơm.

nước tương

noun

They'd be even cuter on some rice with some soy sauce.
Còn dễ thương hơn nếu chấm nước tương ăn với cơm.

Xem thêm ví dụ

There is some reason to believe that the Thai version of khao soi was influenced by Chinese Muslim cuisine and was therefore likely served with chicken or beef.
Có một vài lý do tin rằng khao soi của Thái có ảnh hưởng từ ẩm thực Hồi giáo Trung Quốc, vì vậy nó có thể được phục vụ với thịt gà hoặc thịt bò.
Schwarz continued as co-hostess of Yo Soy on Frecuencia Latina in 2013.
Schwarz được tiếp tục làm đồng dẫn chương trình Yo Soy trên Frecuencia Latina vào năm 2013.
SOI refers to placing a thin layer of silicon on top of an insulator such as silicon oxide or glass .
SOI dùng để chỉ việc đặt một lớp silicon mỏng lên trên một lớp cách điện chẳng hạn như oxit silicon hoặc thuỷ tinh .
While others , including IBM , have been successful in developing SOI technology , IBM is the first to be able to apply it in building fully functional mainstream microprocessors , the most complex type of chip .
Trong khi các hãng khác kể cả IBM đã thành công trong việc phát triển công nghệ SOI , IBM là hãng đầu tiên có khả năng áp dụng công nghệ này trong việc xây dựng các vi xử lý chủ đạo đầy đủ tính năng , loại chip phức tạp nhất .
SOI is a major breakthrough because it advances chip manufacturing one-to-two years ahead of conventional bulk silicon .
SOI là bước đột phá lớn bởi vì nó cải tiến công nghệ sản xuất chip trong một hai năm tới so với công nghệ Bulk Silicon thông thường .
One of the major areas of research has been trying to obtain " perfect " SOI layers .
Một trong các lĩnh vực nghiên cứu quan trọng đã và đang nỗ lực nhằm thu được các lớp SOI " hoàn hảo " .
If there is a family history of dairy allergy, then soy infant formula can be considered, but about 10 to 15% of babies allergic to cow's milk will also react to soy.
Nếu có tiền sử gia đình có dị ứng sữa thì sữa đậu nành có thể được cân nhắc, nhưng khoảng 10 đến 15% trẻ bị phản ứng dị ứng với sữa bò cũng sẽ phản ứng với đậu nành.
Tomatoes surpassed soy as the most profitable crop in Virginia in 2006, with peanuts and hay as other agricultural products.
Cà chua vượt qua đậu tương để giành vị thế cây trồng sinh lợi nhất tại Virginia trong năm 2006, lạc và rơm là các nông sản khác.
Once the SOI film is made , putting the transistor on the SOI film is straightforward .
Một khi film SOI được tạo ra , việc đặt các bóng bán dẫn trên film SOI thì không phức tạp .
Gary, who had already received the prize in 1956 for Les racines du ciel, published La vie devant soi under the pseudonym Émile Ajar in 1975.
Gary, từng nhận được giải thưởng năm 1956 dành cho Rễ trời (Les racines du ciel), đã xuất bản Cuộc sống ở trước mặt (La vie devant soi) dưới bút danh Émile Ajar vào năm 1975.
On April 14, 2017, Nayer released a new single "Yo Soy Lo Que Tu Quieres" featuring Chacal.
Vào ngày 14 tháng 4 năm 2017, Nayer đã phát hành một đĩa đơn mới "Yo Soy Lo Que Tu Quieres" kết hợp với Chacal.
That is to say, microalgae contributes between 2, 000 and 5, 000 gallons per acre per year, compared to the 50 gallons per acre per year from soy.
Điều đó nói rằng vi tảo đóng góp vào khoảng 18709 đến 46722 l / hecta một năm, so với 187 l / hecta mỗi năm từ đậu nành.
Today , SOI technology continues to go through the same qualification process as Bulk CMOS technology , with the same rigorous attention to detail that is part of all technology development at IBM 's Microelectronic Division .
Ngày nay , công nghệ SOI tiếp tục đi qua quá trình thẩm định tương tự như công nghệ Bulk CMOS , với sự quan tâm chặt chẽ đến từng chi tiết như vậy đó là một phần của tất cả sự phát triển công nghệ tại Bộ phận Vi Điện Tử của IBM .
" we want to let everyone understand what this is, the can be fat but not oily crisp but not overdone and add a little of that thick oily red sauce this can bring out the original flavor of the meat in the soy sauce ill and thick naturally, remember you absolutely must not take a hong shao pork with cornstarch because I think we saw people doing at this time that is equal to throwing away all the good work you put in " several weaning contestants expressed to insights about cooking traditional Chinese Cuisine
Trong khoảng thời gian đó, họ phải nấu một món theo yêu cầu và một món tự chọn. Điều kiện thi đấu tương tự được áp dụng lên trọn 5 hạng mục của ẩm thực Trung Hoa. Nhưng ẩm thực Hoài Dương, vốn yêu cầu kĩ năng dùng dao chính xác và nhiệt độ lò, mang tính thách thức đặc biệt cao.
If perfect crystalline silicon is not obtained , then defects will find their way onto the SOI film .
Nếu không thu được sillion kết tinh hoàn toàn thì sau đó các khiếm khuyết sẽ được tìm thấy trên các film SOI .
Flavonoids secreted by the root of their host plant help Rhizobia in the infection stage of their symbiotic relationship with legumes like peas, beans, clover, and soy.
Flavonoids được tiết ra bởi rễ các cây chủ để giúp vi khuẩn Rhizobia trong giai đoạn lây nhiễm của mối quan hệ cộng sinh với các cây họ đậu (legumes) như đậu cô ve, đậu hà lan, cỏ ba lá (clover), và đậu nành.
How did IBM finally make SOI a Feasible Alternative ?
Làm thế nào cuối cùng IBM đã tạo ra công nghệ SOI như một giải pháp thay thế khả thi ?
Correlations of east coast cyclones with the interannual differences of the Southern Oscillation Index (SOI) indicate a strong preference for these storms to form just after a large swing from negative to positive Southern Oscillation index values and especially between swings from negative SOI the year before and positive SOI the year after.
Tương quan của các cơn lốc xoáy phía bờ biển phía Đông với sự khác biệt giữa các năm của Chỉ số dao động miền Nam (SOI) cho thấy sự ưa thích mạnh mẽ cho những cơn bão này để thành lập chỉ sau một chuyển động lớn giá trị từ âm sang dương của chỉ số dao động miền Nam và đặc biệt là chuyển động từ giá trị âm SOI những năm trước và dương SOI năm sau.
One kind is être-en-soi, the brute existence of things such as a tree.
Một loại là được-en-soi, các vũ phu sự tồn tại của những việc như một cái cây.
In the United States, 90% of allergic responses to foods are caused by cow's milk, eggs, wheat, shellfish, peanuts, tree nuts, fish, and soy beans.
Tại Hoa Kỳ, 90% phản ứng dị ứng với thực phẩm do sữa bò, trứng, lúa mì, động vật giáp xác, đậu phộng, quả kiên, cá và đậu nành.
There are a number of methods under development inside and outside IBM for making SOI material and wafers .
Có một số phương thức đang được phát triển bên trong và bên ngoài hãng IBM cho việc tạo ra vật liệu SOI và các tấm wafer .
The reactor in China, I heard about, but the spike in soy futures...
Nhà máy hạt nhân ở Trung Quốc, tôi nghe rồi, nhưng...
I'll have the Grilled Soy sauce Salmon.
Cho anh món Cá hồi nướng với nước tương.
At the moment, Europe depends on importing millions of tons of soy from South America, where its production contributes to global warming, to deforestation, to biodiversity loss, to feed livestock here in Europe.
Vào lúc này đây, châu Âu phụ thuôc vào việc nhập khẩu hàng triệu tấn đậu nành từ Nam Mỹ, nơi mà việc sản xuất đậu nành đã góp phần vào sự nóng lên của toàn cầu, nạn phá rừng, mất đa dạng sinh thái, chỉ để nuôi sống vật nuôi tại châu Âu.
One important factor is the slowing of the rate of progress in CMOS technology , making the extra performance offered by SOI even more valuable .
Một yếu tố quan trọng là làm chậm tiến trình trong công nghệ CMOS tạo ra hiệu suất phụ do công nghệ SOI cung cấp càng có giá trị hơn .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.