spagnolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spagnolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spagnolo trong Tiếng Ý.
Từ spagnolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiếng Tây Ban Nha, Tây Ban Nha, Tiếng Tây Ban Nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spagnolo
tiếng Tây Ban Nhaproper (Lingua romanza che si parla principalmente in Spagna, Nord, Centro e Sud America, e nei Caraibi.) |
Tây Ban Nhaadjective Il governo spagnolo ha affermato di aver avuto gli stessi problemi. Mọi người có thể thấy Chính phủ Tây Ban Nha cũng chính thức thừa nhận việc suy thoái. |
Tiếng Tây Ban Nhaadjective |
Xem thêm ví dụ
Milioni di ascoltatori e spettatori in tutto il mondo seguono Mormon Channel, che è diffusa in inglese e spagnolo 24 ore al giorno, sette giorni alla settimana, dalla Piazza del Tempio di Salt Lake City, nello Utah (USA). Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Le parole chimi e changa provengono da due termini spagnolo messicano: chamuscado, il cui significato è bruciato, e changa, relativo a chinga, parola che riassume una serie di volgarità. Các từ chimi và changa bắt nguồn từ 2 thuật ngữ của Mexico và Tây Ban Nha: chamuscado (past participle của từ chamuscar), có nghĩa là làm cháy hoặc bị cháy xém, và changa, liên quan đến chinga (dạng thứ ba hiện tại của động từ chingar), một biểu cảm bất lịch sự thể hiện sự bất ngờ hoặc một sự xúc phạm. |
La canzone non viene tradotta in lingua spagnola. Hát vần bằng tiếng Êđê chưa được dịch sang tiếng Việt nhiều. |
Questo sforzo fu respinto ma tuttavia in seguito, durante la guerra anglo-spagnola, si intensificò e Elisabetta I dette la sua benedizione ad ulteriori sortite corsare contro i porti spagnoli nelle Americhe e alle navi che facevano ritorno cariche di tesori del Nuovo Mondo. Nỗ lực này bị người Tây Ban Nha đẩy lui, và đến khi cuộc chiến tranh Anh-Tây Ban Nha trở nên khốc liệt, Elizabeth lại chống lưng cho các tàu lùng tiếp tục tổ chức các cuộc tấn công vào các cảng Tây Ban Nha ở châu Mỹ và những tàu vận chuyển vượt Đại Tây Dương trở về Tây Ban Nha vốn được chất đầy kho báu của Tân thế giới. |
Una rivista spagnola lo definisce il giro di affari più grosso del mondo: 300 miliardi di dollari l’anno. Một tờ báo Tây-ban-nha cho biết rằng ngành buôn bán ma túy đem lợi tức to tát nhất trên thế giới, khoảng chừng 300 tỉ Mỹ-kim mỗi năm. |
Avevo previsto tutti i possibili sistemi di numerazione in inglese, seguito dal tedesco, seguito dallo spagnolo, seguito dal francese. Và nơi đó, tôi có sẵn sàng tất cả các loại hệ thống đếm theo tiếng Anh, tiếng Đức tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp. |
È la seconda volta che un film in lingua spagnola viene scelto per aprire il festival francese, dopo la La mala educación di Pedro Almodóvar nel 2004. Đây là bộ phim tiếng Tây Ban Nha thứ hai mở màn tại Cannes sau Bad Education của Pedro Almodóvar, phim từng được chiếu vào đêm khai mạc lễ trao giải năm 2004. |
Non ultimo, a far perdurare questo errore gli spagnoli la chiamarono "La Fortezza". Vì sự tách bầy độc hành này, các thợ rừng gọi nó là lục chiếc. |
Uno spagnolo passionale. Một người Tây Ban Nha sôi nổi, ông biết không? |
Una sera, al culmine della pandemia dell'influenza spagnola, le due ragazze assistono a una lezione insieme. Một bữa tối vào giai đoạn đỉnh điểm của đại dịch cúm Tây Ban Nha, bọn họ cùng tham dự một bài diễn thuyết. |
I commenti del fratello Lösch sono stati particolarmente toccanti, in quanto ha parlato in spagnolo. Lời bình luận của anh Lösch đặc biệt xúc động khi anh nói với các anh em bằng tiếng Tây Ban Nha. |
Un quorum del Sacerdozio di Aaronne del rione (spagnolo) di Rio Grande ad Albuquerque, nel Nuovo Messico (USA), si è riunito in consiglio per sapere chi poteva riattivare e poi i ragazzi, in gruppo, sono andati a visitare ciascuno di questi giovani. Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này. |
A partire dal XIV secolo studiosi ebrei redassero diverse traduzioni in spagnolo delle Scritture Ebraiche direttamente dall’ebraico. Bắt đầu thế kỷ 14, các học giả Do Thái dịch trực tiếp từ tiếng Hê-bơ-rơ, và cho ra đời nhiều bản dịch tiếng Tây Ban Nha trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ. |
Molti che in seguito sono dovuti tornare nel paese di provenienza hanno ugualmente potuto mettere a frutto la conoscenza della lingua per aiutare persone di lingua spagnola. Nhiều người sau này trở về nước nhà vẫn có thể dùng kỹ năng ngoại ngữ để giúp những người nói tiếng mẹ đẻ là Tây Ban Nha. |
Il manuale di alfabetizzazione evangelica, Ye Shall Have My Words (codice articolo 34476), è disponibile in francese, inglese, portoghese e spagnolo. Có sẵn sách dạy đọc sách phúc âm của học viên, Ye Shall Have My Words (danh mục số 34476), bằng tiếng Anh, Pháp, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha. |
(Luca 2:36-38) A 84 anni d’età, Anna non era troppo vecchia per servire Geova, e non lo sono nemmeno le sue omonime spagnole. Ở tuổi 84, bà An-ne không quá lớn tuổi để phụng sự Đức Giê-hô-va và hai cụ Ana ngày nay cũng thế. |
11 gennaio 1794 Nel corso della Convenzione di Nootka la Spagna rinuncia alla propria pretesa sull'intera costa occidentale del continente americano e permette ad altre potenze di occupare i territori non ancora controllati dalla corona spagnola. 11 tháng 1 năm 1794 Trong Hội nghị Nootka lần thứ 3, Tây Ban Nha từ bỏ tuyên bố chủ quyền độc tôn của mình đối với toàn bộ duyên hải Thái Bình Dương và nhìn nhận quyền của Vương quốc Anh và các cường quốc khác trong việc sử dụng lãnh thổ chưa chiếm đóng. |
Il 43,7% della popolazione, a casa, parla lo spagnolo. 19,10% báo cáo nói tiếng Tây Ban Nha tại nhà. |
Alla rivista sportiva spagnola "Marca" Tebas ha rilasciato un'intervista nella quale affermava che l'industria del calcio è mantenuta grazie a club e leghe, e non alla FIFA, e che Infantino ha fatto questo passo politico soltanto perché per essere eletto aveva promesso la partecipazione di più paesi alla Coppa del Mondo e dunque voleva mantenere così le sue promesse elettorali. Ông nói với Marca rằng ngành công nghiệp bóng đá được duy trì nhờ các câu lạc bộ và giải đấu, chứ không phải FIFA, và rằng Infantino đã làm chính trị vì nếu được bầu ông hứa hẹn sẽ cho nhiều quốc gia dự World Cup hơn; ông muốn giữ lời hứa bầu cử. |
Hanno anche fatto vedere in pratica come si fa una presentazione in spagnolo e in cinese. Họ còn làm những trình diễn mẫu trong tiếng Tây Ban Nha và Trung Hoa. |
“I predicatori non ci lasciano imparare lo spagnolo, così possono tenerci sotto controllo”, ha detto un colono. Một cư dân trong một cộng đồng cho biết: “Để dễ kiểm soát chúng tôi, các thầy không cho phép chúng tôi học tiếng Tây Ban Nha”. |
La versione in spagnolo è Navidades han llegado. Ngôn ngữ ký hiệu ở Việt Nam đã được hình thành từ rất lâu. |
Gli spagnoli, infatti, ci hanno informato che la notte precedente era saltata in aria la casa di un miliziano. Chứng cớ là các bạn Tây Ban Nha cho chúng tôi biết ngôi nhà của một tên dân binh nổ tung tối qua. |
Stampano e distribuiscono Bibbie — che usano il nome divino — in lingue parlate da circa 3.600.000.000 di persone, fra cui inglese, cinese, russo, spagnolo, portoghese, francese e olandese. Họ in và phổ biến Kinh-thánh—những bản dùng danh của Đức Chúa Trời—trong các thứ tiếng mà khoảng 3.600.000.000 dân cư trên đất sử dụng, kể cả tiếng Anh, Trung Hoa, Nga, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, và Hà Lan. |
Né il mare in burrasca né gli attacchi dell’Inquisizione spagnola impedirono che nel 1572 facesse la sua comparsa una versione migliorata e ampliata della Poliglotta Complutense: la “Bibbia regia”. Bão táp và sự tấn công của Tòa Án Dị Giáo Tây Ban Nha đều vô hiệu vì vào năm 1572, ấn bản mới của bản Đa Ngữ Complutum—được cải thiện và bổ sung—là bản Kinh Thánh Hoàng Gia đã xuất hiện. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spagnolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới spagnolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.