spectrométrie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spectrométrie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spectrométrie trong Tiếng pháp.
Từ spectrométrie trong Tiếng pháp có nghĩa là phép đo phổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spectrométrie
phép đo phổnoun |
Xem thêm ví dụ
Il a une technologie, plutôt simple, du nom de spectrométrie, permettant de voir ce qu'il y a dans l'au. Nhưng công nghệ làm điều đó trở nên dễ dàng hơn, nó gọi là phép đo phổ, cho phép chúng ta thấy được vật chất trong nước. |
En outre, les mesures de température de l'émission thermique dans la Patera Loki prises par l'instrument Infrared Interferometer Spectrometer and Radiometer (IRIS) de Voyager 1 sont cohérentes avec un volcanisme expulsant du soufre. Ngoài ra, phép đo nhiệt độ sử dụng bức xạ nhiệt tại Loki Patera thực hiện bởi Phổ kế Giao thoa Hồng ngoại và Máy đo sóng radio (IRIS) của Voyager 1 cũng cho các số liệu phù hợp với hoạt động núi lửa phun ra lưu huỳnh. |
Les éléments sodium (Na) et potassium (K) ont été détectés en utilisant les méthodes spectrométriques, là où les isotopes radon 222 et polonium 210 avaient été inférés selon les données obtenues par spectromètre de particule alpha de la mission Lunar Prospector. Các nguyên tố natri và kali đã được phát hiện bằng cách phương pháp quang phổ trên Trái Đất, trong khi nguyên tố radon–222 (222Rn) và poloni-210 (210Po) đã được suy ra từ máy quang phổ hạt alpha của Lunar Prospector. |
Les mesures de températures faites par les instruments Solid-State Imager (SSI) et Near-Infrared Mapping Spectrometer (NIMS) ont révélé de nombreux points chauds avec des composants à haute température allant de 1 200 K (927 °C) jusqu'à un maximum de 1 600 K (1 327 °C), observés dans l'éruption de la Patera Pillan en 1997. Các phép đo nhiệt độ từ Máy ảnh Chất Rắn (SSI) và Phổ kế Lập bản đồ Hồng ngoại gần (NIMS) của Galileo đã cho thấy nhiều điểm nóng với các thành phần nhiệt độ cao từ ít nhất 1.200 K (900 °C; 1.700 °F) đến tối đa của 1.600 K (1.300 °C; 2.400 °F), ví dụ như ở vụ phun trào tại Pillan Patera vào năm 1997. |
Et donc en appliquant le séquençage de l'ADN ancien et les technologies de spectrométrie de masse des protéines à l'ancien calcul dentaire, nous pouvons générer d'immenses quantités de données qu'alors nous pouvons utiliser pour commencer à reconstruire une image détaillée de l'interaction dynamique entre l'alimentation, l'infection et l'immunité il y a des milliers d'années. Và cũng bằng việc sử dụng phương thức sắp xếp chuỗi DNA cổ đại và công nghệ định lượng trắc phổ cho protein trên sỏi răng cổ đại, chúng tôi có thể tạo ra một lượng lớn thông tin để từ đó chúng tôi có thể bắt đầu tái tạo lại một bức tranh chi tiết về những tương tác động giữa chế độ ăn, bệnh nhiễm trùng, và sức đề kháng từ hàng ngàn năm trước. |
Je dois attendre la spectrométrie de masse. Phải chờ kiểm tra toàn diện. |
Selon la spectrométrie satellite de Skye, il y a une cavité verticale sous ce fort. Theo hình ảnh quang phổ từ vệ tinh của Skye, có một đường hầm dưới pháo đài này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spectrométrie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới spectrométrie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.