spełnić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spełnić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spełnić trong Tiếng Ba Lan.
Từ spełnić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thực hiện, hoàn thành, làm đầy, bảo vệ, xếp đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spełnić
thực hiện(exercise) |
hoàn thành(finish) |
làm đầy(complement) |
bảo vệ(cover) |
xếp đầy(fill) |
Xem thêm ví dụ
Jeśli nadal będziemy żyć tak, jak żyjemy, czy obiecane błogosławieństwa się spełnią? Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không? |
Nigdy nie wypowiadaj gróźb, których nie jesteś gotowa spełnić. Đừng dọa nếu không có súng. |
Tragiczne spełnienie w niedalekiej przyszłości Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề |
Ewangelia Mateusza wyjaśnia, że Jezus uzdrawiał ludzi, „aby się spełniło, co przepowiedziano przez Izajasza proroka, mówiącego: On niemoce nasze wziął na siebie i choroby nasze poniósł” (Ew. Mateusza 8:17). Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17). |
Powiedziałam, że się spełnią. Tôi nói chúng sẽ tới. |
Gdy bardzo się staramy, by żyć w zgodzie z wiecznym planem Boga i wypełniać Jego przykazania, doświadczamy większego spokoju, radości i uczucia spełnienia. Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
9 Zobaczcie! To, co kiedyś zapowiedziałem, spełniło się. 9 Xem này, những việc trước kia đã qua; |
O czym powinno cię upewniać spełnienie się tylu proroctw biblijnych? Sự kiện những lời tiên tri trong Kinh-thánh được hoàn toàn ứng nghiệm khiến chúng ta tin gì? |
Przekleństwo Jozuego wypowiedziane w czasie zburzenia Jerycha spełniło się jakieś 500 lat później (1 Królów 16:34). Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau. |
Czy da się ustalić, że owe informacje były spisane dużo wcześniej i wobec tego istotnie stanowiły proroctwa czekające na spełnienie? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
Potrzebujesz cesarza, aby spełnić swoje marzenia. Ngươi cần Hoàng Thượng để hoàn thành việc ngươi muốn. |
Jeśli jednak pragniesz dostąpić spełnienia tej nadziei, musisz się przekonać, co właściwie stanowi treść dobrej nowiny. Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng. |
Po spełnieniu pewnych warunków rozwiedzione pary, które sprzedadzą drugie mieszkanie, mogą uzyskać zwolnienie od podatku. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
Czy ta niezwykła kampania ewangelizacyjna nie stanowi spełnienia proroczych słów Jezusa? Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
13 Wydarzenia światowe będące spełnieniem proroctw biblijnych świadczą o tym, że od roku 1914 ten rząd Boży już działa w niebiosach. 13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914. |
18 Ciba* przeprawił się przez bród, żeby przeprowadzić na drugą stronę rzeki domowników króla i spełnić wszelkie jego życzenia. 18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần. |
Rozczarowanie nie jest w stanie spełnić Państwo ma swój płacz mamo. Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh. |
Jednak mało kto wie, że istnieje związek między tym zabytkiem a Biblią: Łuk Tytusa składa nieme świadectwo o tym, jak precyzyjnie spełniło się pewne biblijne proroctwo. Nhưng dường như nhiều người không biết rằng có mối liên kết thú vị giữa khải hoàn môn này và Kinh Thánh: Khải Hoàn Môn Titus đã thầm lặng làm chứng cho một lời tiên tri xác thực và rất đáng lưu ý trong Kinh Thánh. |
Wtedy Jehowa spełnił obietnicę daną tej kobiecie przez proroka. Rồi Đức Giê-hô-va thực hiện lời Ngài hứa với bà qua Ê-li. |
Czy dzięki ich świadczeniu spełniła się zapowiedź Izajasza i czy do rozsiewanego przez nich światła przyszli „królowie”? Nhờ công việc làm chứng của họ, phải chăng các “vua” đã đến nơi sự chói sáng của họ như Ê-sai đã báo trước? |
Tak, ponieważ Biblia daje nam mocne podstawy do wiary w spełnienie owej obietnicy. Chắc chắn có, vì Kinh Thánh cho chúng ta những lý do vững chắc để tin rằng lời hứa đó sẽ thành hiện thực. |
To oznacza, że jeśli spełnisz swoje groźby, to wpadniesz w takie gówno, że twój pusty łeb, przyjacielu, potoczy się szybciej niż kółka tego Schwinna, na którym przyjechałeś. nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
Możemy zatem ufać, że spełni nasze nadzieje oparte na Biblii. Vì thế chúng ta có thể tin chắc rằng Ngài sẽ làm cho những hy vọng dựa trên Kinh Thánh thành hiện thực. |
Jak sprawić, żeby spełniły się sny? Làm thế nào bạn biến giấc mơ của mình thành sự thật? |
13 Czy prorocze słowa Izajasza spełniły się tylko na starożytnym Izraelu i Judzie? 13 Có phải lời tiên tri của Ê-sai chỉ ứng nghiệm trên xứ Y-sơ-ra-ên và Giu-đa thời xưa không? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spełnić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.