spójność trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spójność trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spójność trong Tiếng Ba Lan.
Từ spójność trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự cố kết, sự liên kết, kết nối, tính nhất quán, mạch lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spójność
sự cố kết(cohesion) |
sự liên kết(cohesion) |
kết nối
|
tính nhất quán(coherence) |
mạch lạc(cohesion) |
Xem thêm ví dụ
To było niesamowite doświadczenie, którego nigdy nie zapomnę bo w tych surowych warunkach, poczułem się, jakbym odnalazł jedno z ostatnich nienaruszonych miejsc, gdzie odnalazłem spójność ze światem, której nigdy bym nie znalazł na zatłoczonych plażach. Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người. |
Bo jak wszystkie stare miasteczka, Villagrande nie mogłoby przetrwać, bez swojej struktury, murów, katedry, rynku, bo obronność i spójność socjalna określała jej wygląd. Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng. |
Stworzyliśmy pomiar, który nazwaliśmy spójnością semantyczną, określającą stopień ograniczania się do jednego tematu semantycznego, jednej semantycznej kategorii. Và thế là chúng tôi nghĩ ra một giải pháp gọi là "tính mạch lạc về nghĩa", nó đánh giá độ nhất quán của bài nói về mặt chủ đề chung, và loại nghĩa của từng nhóm từ. |
Jednak w przeciwieństwie do samochodów, które rozwinęły się w tak szybki i uporządkowany sposób, Jednak w przeciwieństwie do samochodów, które rozwinęły się w tak szybki i uporządkowany sposób, Jednak w przeciwieństwie do samochodów, które rozwinęły się w tak szybki i uporządkowany sposób, system szkolnictwa pozostaje spuścizną XIX w. system szkolnictwa pozostaje spuścizną XIX w. modelu szkolnictwa pruskiego przejętego przez angielskich reformatorów i często za pośrednictwem misjonarzy i często za pośrednictwem misjonarzy przeniesionego do USA jako narzędzie spójności społecznej, a następnie do Japonii i Korei Południowej. Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển. |
Czy w społeczeństwie podlegającym ciągłym zmianom można gdzieś znaleźć taką spójność? Có thể tìm đâu ra một sự thống nhất như thế trong một xã hội bị hoành hành bởi nhiều thay đổi? |
Stado jeleni, gromada lwów czy wataha wilków odznacza się pewną elementarną spójnością i jednością celu. Một đàn hươu, một bầy sư tử hay một bầy sói có một sự kết dính thô sơ và sự đồng nhất về mục đích. |
Siła oraz spójność, które płyną z osobistych odczuć, postrzeganie oraz odegranie wszystkich tych dźwięków, tworzy różne doznania i doświadczenia. Sức mạnh và sự truyền mạch từ một người nghe, nhận thức và chơi tất cả các bè mang đến một trải ngiệm rất khác biệt. |
Okazało się, że w tej 34-osobowej grupie algorytm oparty na spójności semantycznej wykrywał ze 100% dokładnością u kogo wystąpi psychoza i u kogo nie. Và kết quả là, trong 34 người này, thuật toán đánh giá độ mạch lạc về ngữ nghĩa có thể dự đoán chính xác tới 100% ai sẽ mắc bệnh tâm thần, và ai không. |
Historie dawały mi sens środka, ciągłości i spójności, wielkie ŚCS, których brakowałoby mi inaczej. Những câu chuyện khiến tôi có cảm giác ở trung tâm, tiếp nối, và gắn kết, ba điều mà tôi thiếu. |
Oprogramowanie RETScreen zostało również określone mianem „jednego z niewielu narzędzi oprogramowania oraz bez wątpienia najlepszym sposobem prowadzenia oceny gospodarki instalacji odnawialnej energii”, a także „narzędziem wzmacniającym (...) spójność rynku” w zakresie czystej energii na całym świecie. Cơ quan Môi trường châu Âu khẳng định rằng RETScreen là "công cụ cực kỳ hữu ích" RETScreen cũng được xem là "một trong những công cụ phần mềm tốt nhất hiện nay để đánh giá tính kinh tế của hệ thống năng lượng tái tạo" và là "công cụ để tăng cường... sự gắn kết thị trường" về năng lượng sạch trên toàn thế giới. |
Kiedy zastanowisz się nad głębią jej mądrości, nad sposobem spełniania się zawartych w niej proroctw oraz nad jej zdumiewającą spójnością, wówczas zrozumiesz, że jest to coś więcej niż zbiór nienaukowych mitów (Jozuego 23:14). Khi bạn xem xét sự khôn ngoan sâu nhiệm của Kinh-thánh, các lời tiên tri được ứng nghiệm và sự hòa hợp chặt chẽ của Kinh-thánh, bạn sẽ nhận thấy rằng Kinh-thánh không phải là một số chuyện huyền bí phản khoa học (Giô-suê 23:14). |
Nawijając naturalny jedwab na nawleczony automatycznie, nadały całemu miejscu spójności. Khi những sợi tơ tự nhiên được đan cài vào những sợi tơ có sẵn, toàn bộ khối cầu trở nên vững chãi hơn. |
Widziani z tej perspektywy, wszyscy dzisiejsi politycy wydają się tacy sami, i polityka zaczęła przypominać sport, który częściej wywołuje agresję i pesymizm niż społeczną spójność czy chęć uczestnictwa w życiu publicznym. Nhìn từ những bậc thang đó, những chính trị gia hôm nay đều giống nhau, và chính trị hiện tại giống như một môn thể thao thúc đẩy sự hung hăng và sự bi quan hơn là gắn bó trong xã hội và kì vọng cho quyền làm chủ của công dân |
Moje naukowe uznanie dla spójności i zachwycającej prostoty fizyki umacnia mnie w przeświadczeniu o istnieniu Boga”. Kiến thức khoa học nhất quán và sự đơn giản thú vị của vật lý học củng cố niềm tin của tôi nơi Đức Chúa Trời”. |
Program piątkowy zakończą wykłady „Przeciwstawiaj się Diabłu — nie toleruj żadnej rywalizacji z Bogiem” oraz „Lojalnie brońmy spójności Słowa Bożego”. Chương trình Thứ Sáu sẽ kết thúc bằng những bài giảng “Chống lại Ma-quỉ—Chớ dung túng sự kình địch” và “Trung thành ủng hộ sự trung thực của Lời Đức Chúa Trời”. |
* Powstała nawet w jeszcze bardziej niezwykłych okolicznościach, a odznacza się wyjątkową wewnętrzną spójnością. * Sách này được viết trong những điều kiện khác thường hơn cả những gì đã nêu ở trên, nhưng nội dung lại rất hòa hợp. |
Muzykolog Ian MacDonald nazwał album „niekonsekwentnym i często pustym”, choć medley zachowuje „pozory jedności i spójności”. Nhà nghiên cứu âm nhạc Ian MacDonald gọi album là "thất thường và đôi lúc rỗng tuếch", cho dù đánh giá cao medley "nhìn chung là thống nhất và hài hòa". |
W pewnej książce podkreślono, że „cechuje go zarówno spójność pisowni, jak i staranność odpisu, co czyni go dziełem najwyższej jakości. Sách về lịch sử Kinh Thánh (The Oxford Illustrated History of the Bible) cho biết cổ bản này có “lối viết chính tả nhất quán và sao chép chính xác, thế nên đây là một bản chép tay có chất lượng”. |
Wewnętrzna spójność Biblii, między innymi niezaplanowana zbieżność doniesień, utwierdza nas w przekonaniu, że Księga ta jest godna zaufania. Sự hòa hợp của những người viết Kinh Thánh, kể cả các chi tiết phù hợp không do sự cố ý, càng cho thấy những gì họ viết là đáng tin cậy. |
To kwestia jakości i spójności nauki i medycyny. Và nó là một vấn đề về chất lượng và sự tích hợp của khoa học và y học. |
Dlaczego wewnętrzna spójność Biblii zasługuje na uwagę? Tại sao sự hòa hợp giữa các phần trong Kinh Thánh là điều đặc biệt đáng chú ý? |
13 Istnieją też inne dowody natchnienia Biblii — jej wewnętrzna spójność, dokładność pod względem naukowym, niezawodność proroctw, niezwykła szczerość, siła oddziaływania na życie ludzi, ścisłość historyczna oraz satysfakcjonujące odpowiedzi na pytania zadane na początku artykułu. 13 Có bằng chứng khác cho thấy Kinh Thánh được viết dưới sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời: hòa hợp về nội dung, chính xác về khoa học, lời tiên tri được ứng nghiệm, sự thẳng thắn của người viết, quyền lực thay đổi đời sống, chính xác về lịch sử và các lời giải đáp thỏa đáng cho những câu hỏi được đề cập trong đoạn 1. |
Codzienne omawianie fragmentu Pisma Świętego oraz cotygodniowe studium w gronie rodziny stanowi podstawę jej spójności. Việc thảo luận các đoạn Kinh-thánh mỗi ngày và học hỏi Kinh-thánh hàng tuần cung cấp cơ bản cho một gia đình đoàn kết. |
Wewnętrzna spójność Hòa hợp về nội dung |
To ważne, bo jak spójność pudełka zostanie naruszona... Nghe này, thật sự quan trọng vì... một khi hộp bị hư... |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spójność trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.