sprawling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sprawling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprawling trong Tiếng Anh.
Từ sprawling trong Tiếng Anh có các nghĩa là khểnh, ngổn ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sprawling
khểnhadjective |
ngổn ngangadjective I have seen refugee camps as big as cities, sprawling in the desert. Tôi đã thấy những trại tị nạn lớn như một thành phố, ngổn ngang trong sa mạc. |
Xem thêm ví dụ
To the south sprawled the ancient nation of Egypt, ruled by its god-king, Pharaoh. Ai Cập cổ đại nằm ở phía nam được trị vì bởi Pha-ra-ôn, vị vua được xem là thần. |
I show this slide, which has been a formative document of the New Urbanism now for almost 30 years, to show that sprawl and the traditional neighborhood contain the same things. Tôi đưa lên slide này, đây là một văn bản quá trình phát triển của Đô thị hóa mới trong gần 30 năm, để cho thấy rằng sự mở rộng hỗn độn và khu truyền thống có những điều như nhau. |
And the worst idea we've ever had is suburban sprawl. Và ý tưởng tệ hại nhất mà chúng ta từng nghĩ ra, là việc "bò" ra vùng ngoại ô. |
Rabbits have been known to kick so violently as to send raccoons sprawling. Người ta biết loài thỏ có lối đá rất mạnh đến nỗi có thể hạ được những con chuột gấu. |
Nate Jones of Vulture.com noted: It's easy to see what deaths meant for the series' sprawling narrative: Ned's execution sent the Stark kids adrift in a universe where there was nobody looking out for them, while Robb's murder was the final death knell for the hopes that the saga would ever have a traditional 'happy' ending. Nate Jones của trang Vulture.com viết: Có thể dễ dàng nhận thấy rằng cái chết của đều có tác dụng mang đến những câu chuyện đầy màu sắc mới cho toàn series: Ned bị hành quyết đã khiến những đứa con của nhà Stark phải trôi dạt khắp thế gian khi không có ai tìm kiếm họ, cái chết của Robb đánh dấu một thời điểm mới khi tất cả đều hiểu rằng đây sẽ không phải là một show truyền hình có một cái kết 'hạnh phúc' theo kiểu truyền thống. |
These changes were the foundations for urban sprawl. Những thay đổi này là nền tảng cho việc mở rộng đô thị. |
Höss commanded the camp for three and a half years, during which he expanded the original facility into a sprawling complex known as Auschwitz-Birkenau concentration camp. Höss giữ vai trò chỉ huy trại này trong ba năm rưỡi, trong thời gian đó, ông đã cho mở rộng khu trại ban đầu thành một tổ hợp các khu nhà trải dài được biết đến như là Auschwitz-Birkenau (trại hủy diệt). |
Could they be sprawling stellar systems like our own Milky Way? Liệu chúng có phải là những hệ sao giống như Ngân Hà của chúng ta? |
Departure from Douala is at about six o’clock in the morning, just after sunrise, in order to avoid the heavy traffic in this sprawling city. Chiếc xe khởi hành từ Douala lúc sáu giờ sáng, ngay sau khi mặt trời mọc, để tránh tình trạng kẹt xe trong một thành phố ngày càng mở rộng nhưng thiếu trật tự này. |
So you have the sprawl of LA, the sprawl of Mexico City. Bạn có một đống ngổn ngang ở LA, một vùng lộn xộn ở Mexico City. |
A still image photographed by Adrees Latif showed the soldier standing over Nagai, who was sprawled on the ground and still clutching his camera. Một bức ảnh tĩnh do Adrees Latif chụp được cho thấy người lính đang đứng phía trên Nagai, trong khi đó ông nằm dài dưới đất và vẫn giữ chặt máy ảnh của mình. |
A lush, fresh-lipped blond, skin glowing gold, sprawls there, resplendent. Rượu, môi tinh khiết làn da vàng rực, nằm ườn ra, rực rỡ |
Publisher Joe Ridder was a vocal proponent of San Jose City Manager A. P. Hamann's development agenda, which emphasized urban sprawl within an ever-expanding city limits. Chủ báo Joe Ridder khen ngợi chương trình phát triển của Quản đốc thành phố San Jose A. P. Hamann, chương trình này chú trọng vào sự bành trướng đô thị (urban sprawl) trong biên giới thành phố càng mở rộng. |
This urban sprawl does not only affect the plateau but also the Jura and the Alpine foothills and there are growing concerns about land use. Tình trạng mở rộng đô thị này không chỉ tác động đến cao nguyên Thụy Sĩ mà còn đến dãy Jura và chân núi Alpes và có lo ngại gia tăng về sử dụng đất. |
DAFFY WAS IN THE DRAWING ROOM, sprawled full-length on the carpet, reading The Prisoner of Zenda. Daffy đang ở trong phòng khách, duỗi dài hai chân trên thảm và đọc cuốn The Prisoner of Zenda. |
His sprawling Bab al-Azizia compound is being defended by loyalist troops Đại bản doanh Bab al - Azizia vẫn đang được các binh lính trung thành bảo vệ . |
6 So it sprouted and became a low, sprawling vine+ with its foliage facing inward and its roots growing under it. 6 Rồi hạt giống nảy mầm, lớn lên thành một cây nho thấp. + Cây nho ấy bò lan ra, lá mọc hướng vào phía trong, còn rễ thì đâm xuống đất phía dưới. |
The lack of surrounding mountainous topography gives the city a relatively flat grid, though the city does sprawl over a few hills and into a few valleys. Việc thiếu địa hình miền núi xung quanh tạo cho thành phố một diện tích đất tương đối bằng phẳng, mặc dù thành phố này trải dài trên một vài ngọn đồi và có một vài thung lũng. |
It seemed to sprawl like an exotic animal . Nó nằm dài ra như một động vật ngoại lai . |
You have these unbelievable new cities in China, which you might call tower sprawl. Bạn có các thành phố mới không thể tin được tại Trung Quốc cái mà bạn có thể gọi là những toà tháp lộn xộn. |
4 They lie on beds of ivory+ and sprawl out on couches,+ 4 Chúng nằm trên giường bằng ngà+ và duỗi dài trên tràng kỷ,+ |
The sprawl of Los Angeles now passes San Diego across the Mexican border to Tijuana. Địa phận của Los Angeles bây giờ vượt cả San Diego qua biên giới Mexico đến Tijuana. |
It is located at the northeastern part of the Agusan Valley, Mindanao, sprawling across the Agusan River. Thành phố nằm tại phần đông bắc của thung lũng Agusan, Mindanao, trải dài ven sông Agusan. |
AllMusic writer Steve Huey wrote, "despite the absence of a conceptual framework, the unfocused sprawl of Uncle Meat is actually a big part of its appeal. Cây bút Steve Huey của Allmusic viết, "mặc cho sự thiếu vắn một chủ đề cốt lõi, sự ngổn ngang thiếu tập trung của Uncle Meat thật ra chiếm một phần lớn sự hay ho của nó. |
God warned: “They will go into exile at the head of those going into exile, and the revelry of sprawling ones must depart.” Đức Chúa Trời cảnh cáo: “Chúng nó sẽ bị bắt làm phu-tù đầu-nhứt trong những kẻ bị bắt, và bấy giờ sẽ dứt tiếng reo vui của những kẻ buông-tuồng ấy!” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprawling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sprawling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.