sprawozdanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sprawozdanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprawozdanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ sprawozdanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là 報告, báo cáo, kiểm điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sprawozdanie

報告

noun

báo cáo

noun

Otrzymaliśmy sprawozdania, że to samo jest w całym królestwie.
Chúng ta nhận được báo cáo tương tự ở khắp nơi trong vương quốc.

kiểm điểm

noun

Xem thêm ví dụ

W sprawozdaniu czytamy: „Jezus więc znowu rzekł im: ‚Pokój wam.
Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!
Sprawozdanie Łukasza donosi, że zaraz po tym wydarzeniu Maria wybrała się do Judy, by odwiedzić swą brzemienną krewną Elżbietę.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
Kiedy razem z bratem i siostrą analizowaliśmy owo sprawozdanie w Roczniku, pomyśleliśmy o naszym kochanym tatusiu.
Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình.
Sprawozdanie biblijne podaje: „Wtedy Miriam i Aaron zaczęli mówić przeciw Mojżeszowi z powodu kuszyckiej żony, którą pojął (...).
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
Zdjęcie czterech osieroconych dziewczynek ukazało się na pierwszej stronie gazety wydawanej w RPA, która zawierała sprawozdanie z XIII Światowej Konferencji na temat AIDS odbywającej się w lipcu 2000 roku w Durbanie.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
▪ Nadzorca przewodniczący lub ktoś przez niego upoważniony powinien około 1 września sprawdzić sprawozdania finansowe i konta zborowe.
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó.
Mateusz, poborca podatkowy, skierował swe sprawozdanie głównie do Żydów.
Ma-thi-ơ, một người thâu thuế, nhắm sự tường thuật vào độc giả phần đông là người Do Thái.
Zawiera je specjalny formularz „Sprawozdanie ze służby”, ale pomocne mogą być także poniższe uwagi.
Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi.
Potrzebujemy pozytywnego sprawozdania.
Chúng ta cần một bản báo cáo tích cực.
Sprawozdanie biblijne podaje, co się wtedy wydarzyło: „Samuel wziął róg z oliwą i namaścił go pośród jego braci.
Tiếp đến, lời tường thuật Kinh Thánh nói: “Sa-mu-ên lấy sừng dầu, xức cho người ở giữa các anh người.
Następnie należy powiadomić zbór o ich stanie, gdy będzie przedstawiane najbliższe sprawozdanie finansowe.
Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau.
Przypomnij o złożeniu sprawozdań ze służby za luty.
Nhắc nhở nộp báo cáo rao giảng tháng 2.
Dla porównania zobacz sprawozdanie z Księgi 1 Samuela 1:3, 7.
So sánh lời tường thuật nơi 1 Sa-mu-ên 1:3, 7.
Jak jednak wynika z tekstu greckiego, na który to język przetłumaczone zostało sprawozdanie ucznia Mateusza o ziemskim życiu Jezusa Chrystusa, powinno się je raczej nazywać „zapowiedziami szczęścia”.
Song, theo ngôn-ngữ Hy-lạp mà bài tường-thuật của Ma-thi-ơ về đời sống trên đất của Giê-su được dịch ra, phần này đáng lẽ phải được dịch đúng là “Những điều hạnh-phúc”.
Jeszcze inni fałszują sprawozdania, by sprawić wrażenie, że wykonali pracę, której nawet nie tknęli.
Còn những người khác làm giả mạo báo cáo để cho người ta có cảm tưởng là mình đã chu toàn công việc mà thật ra họ không có làm.
Warto wziąć to pod uwagę, gdy zastanawiamy się nad naukową dokładnością sprawozdania z Księgi Rodzaju.
Đó là kết luận đáng chú ý khi xem xét tính chính xác về mặt khoa học của lời tường thuật trong Sáng-thế Ký.
13, 14. (a) Czego o zachowaniu Lota dowiadujemy się ze sprawozdania biblijnego?
13, 14. (a) Chúng ta nên lưu ý gì về hành động của Lót được tường thuật trong Kinh Thánh?
Gdyby wyznaczeni do tego bracia mieli pytania w związku z przeznaczeniem i wypełnianiem formularzy i sprawozdań, sekretarz chętnie udzieli im stosownych wyjaśnień.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Aby jednak jak najlepiej korzystać z tego sprawozdania, musimy dobrze rozumieć poszczególne kategorie w tabeli oraz zamieszczane dane liczbowe.
Nhưng để nhận lợi ích tốt nhất từ báo cáo này, chúng ta cần hiểu đúng các mục và con số thống kê.
Niemniej jak donosi sprawozdanie biblijne, „słowo Boże dalej rosło, a liczba uczniów w Jeruzalem bardzo się pomnażała” (Dzieje 6:7).
Tuy thế, lời tường thuật trong Kinh-thánh nói rằng “đạo Đức Chúa Trời càng ngày càng tràn ra, số môn-đồ tại thành Giê-ru-sa-lem thêm lên nhiều lắm” (Công-vụ các Sứ-đồ 6:7).
Bez względu na to, czy będziesz pomagał swemu dziecku, nowemu zainteresowanemu, czy komuś, kto przez jakiś czas nie składał sprawozdań ze służby, warto podjąć szczególne starania, by zmierzać do poniższych celów.
Dù giúp đỡ con cái, một người học mới, hoặc anh chị đã ngưng hoạt động một thời gian, việc đặc biệt cố gắng theo đuổi những mục tiêu sau đây là điều đáng nên làm.
Nie widziałem nigdy jego nazwiska w sprawozdaniach Komisji Wyborczej.
Tôi chưa bao giờ thấy tên ông ta trong dữ liệu của FEC.
Ale trzeba pamiętać, że Mojżesz spisał sprawozdanie o stwarzaniu z punktu widzenia hipotetycznego ziemskiego obserwatora.
Tuy nhiên, hãy nhớ rằng Môi-se, người viết Sáng-thế Ký, đã ghi lại quá trình sáng tạo từ góc độ của người quan sát trên mặt đất.
Sprawozdanie nie wyjawia jednak, czy on sam też był w gronie Cylicyjczyków, którzy nie zdołali sprostać Szczepanowi podczas dyskusji.
Lời tường thuật không cho biết Sau-lơ có ở trong số những người Si-li-si không thể biện bác lời của Ê-tiên hay không.
Przypomnij o złożeniu sprawozdań ze służby za lipiec.
Nhắc nộp báo cáo rao giảng tháng 7.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprawozdanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.