sprzeciw trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sprzeciw trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprzeciw trong Tiếng Ba Lan.
Từ sprzeciw trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chống cự, kháng chiến, ngoại lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sprzeciw
chống cựnoun Wygląda na to, że ktoś sprzeciwił się unii i nie był w stanie utrzymać pokoju. Có vẻ như ai đó đã chống cự bọn chúng và đã không thể làm gì được. |
kháng chiếnnoun |
ngoại lệnoun |
Xem thêm ví dụ
Sprzeciw, krytyka i antagonizm są towarzyszami prawdy. Sự chống đối, chỉ trích, và phản kháng đều đi kèm theo với lẽ thật. |
Kiedy jednak wierni uczniowie Jezusa publicznie głosili tę dobrą nowinę, wywoływało to gwałtowny sprzeciw. Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát. |
Spodziewałam się z ich strony sprzeciwu, toteż poprosiłam Boga o mądrość i odwagę do stawienia im czoła, bez względu na to, co się stanie. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
Mateusza 10:16-22, 28-31 Jakiego sprzeciwu możemy się spodziewać i dlaczego nie powinniśmy się bać wrogów? Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối? |
„Wszędzie spotyka się ze sprzeciwem” “Chống-nghịch khắp mọi nơi” |
Żaden sprzeciw nie mógł powstrzymać tego przedsięwzięcia. Không sự chống đối nào có thể làm ngưng công việc. |
Przez lata niestrudzenie zmierzał do tego celu, mimo sprzeciwu Kościoła katolickiego, obojętności swych towarzyszy, niekończących się problemów z rewizją tekstu i pogarszającego się zdrowia. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
Niewykluczone, że jej sprzeciw wobec twych wysiłków w służbie dla Jehowy w gruncie rzeczy oznacza: „Poświęcaj mi więcej czasu!” Vợ bạn có thể chống đối việc bạn cố gắng phụng sự Đức Giê-hô-va, nhưng lý do cốt yếu có lẽ đơn giản chỉ là: “Em cần anh dành nhiều thì giờ hơn nữa với em!” |
Okazywanie cierpliwości pomaga głosicielom Królestwa znosić obojętność i sprzeciw. Tính kiên nhẫn giúp người công bố Nước Trời chịu đựng bất cứ sự thờ ơ và chống đối nào mà họ gặp. |
Kiedy Jezus głosił, spotykał się ze sprzeciwem; zapowiedział, że to samo czeka jego naśladowców. Chúa Giê-su đã từng gặp nhiều chống đối trong công việc rao giảng và ngài nói rằng môn đồ ngài cũng sẽ bị như vậy. |
Bez wątpienia sprzeciwienie się Jehowie jest nadużyciem wolnej woli. Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí. |
Ale do czynników najbardziej zagrażających jej istnieniu należał nie tyle gwałtowny sprzeciw, ile proces powolnego rozpadu. Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát. |
3 Czasami Szatan przygotowuje zasadzkę — wszczynając prześladowanie lub sprzeciw, usiłuje złamać naszą niezłomną lojalność i odciągnąć nas od służby dla Jehowy (2 Tymoteusza 3:12). 3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12). |
Po pierwsze, pamiętajmy, że musimy się liczyć ze sprzeciwem. Trước hết, cần nhớ rằng sự chống đối chắc chắn phải xảy ra. |
Okazywał gorliwość dla czystego wielbienia i służył Jehowie, mimo iż doświadczył nienawiści i sprzeciwu czcicieli Baala, najważniejszego boga kananejskiego panteonu (1 Królów 18:17-40). Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40). |
Nie tracimy nadziei nawet wtedy, gdy natrafiamy na ich sprzeciw lub cierpimy prześladowania z rąk ich przywódców religijnych. Ngay dù bị họ chống đối hoặc bị hàng giáo phẩm bắt bớ, chúng ta vẫn không bỏ cuộc. |
Spotkała się ona z ogromnym sprzeciwem rodziny i kleru. Palmira đã gặp phải sự chống đối dữ dội của gia đình và hàng giáo phẩm. |
Mówił o odłączeniu się jego naśladowców od świata, co miało im ułatwić znoszenie sprzeciwu. Ngài nói đến việc tách rời khỏi thế gian, để cho môn đồ chuẩn bị hầu đương đầu với sự chống đối. |
Komu należy zawdzięczać ten wzrost, następujący mimo sprzeciwu Szatana i podległego mu świata? Ai đáng được ngợi khen về sự gia tăng đó trước sự chống đối của Sa-tan và thế gian bại hoại của hắn? |
Jeśli sprzeciwisz się Bogu, zostaniesz ukarany. Nếu bệ hạ thách thức Thiên Chúa, bệ hạ sẽ bị trừng phạt. |
Sytuacja jest na tyle poważna, że nawet Kościół katolicki, znany ze zdecydowanego sprzeciwu wobec rozwodów, musiał powołać w Japonii specjalną komisję, mającą zająć się wiernymi, którzy się rozchodzą i zawierają nowe małżeństwa. Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo. |
Szatan nadal będzie podsycał płomienie sprzeciwu i usiłował sprowadzać ucisk. Sa-tan sẽ tiếp tục thổi bùng lên ngọn lửa chống đối và dấy lên những khó khăn. |
Czyż nie jesteśmy wdzięczni, że nie uległ w obliczu sprzeciwu? Chúng ta lại chẳng biết ơn sự kiện Giê-su đã không thối lui trước sự chống đối hay sao? |
Dlatego namaszczony ostatek ambasadorów Królestwa oraz ich oddani Bogu, ochrzczeni towarzysze ze wszystkich narodów musieli się postarać o czoła twarde jak diament, odporne na ostry sprzeciw religijny. Như vậy nhóm người được xức dầu còn sót lại với tư-cách là đại-sứ của Nước Trời cùng với những người đã dâng mình, chịu báp-têm và từ mọi nước mà ra để đến hợp-tác với họ, tất cả đều phải làm cho mặt họ cứng lại như thể kim-cương để đương-đầu với sự chống-đối dữ-tợn của các tôn-giáo. |
14. (a) Jak postąpił Paweł wobec stanowczego sprzeciwu Żydów w Koryncie? 14. a) Trước sự chống đối dai dẳng của những người Do-thái tại thành Cô-rinh-tô, Phao-lô đã làm gì? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprzeciw trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.