stack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stack trong Tiếng Anh.
Từ stack trong Tiếng Anh có các nghĩa là đống, chùm, giá sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stack
đốngverb What if I get a bunch of mattresses and stack them? Nếu tôi có một đống đệm và rồi xếp chúng lại với nhau thì sao? |
chùmnoun |
giá sáchverb |
Xem thêm ví dụ
How many of you guys want some free Stacks phones, huh? Bao nhiêu người trong các bạn muốn có điện thoại Stacks free nào? |
I gotta say, a tanning bed and a stack of Victoria's Secret catalogs? Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret? |
There was a guy up on the stacks laying down cover fire with a machine gun. Rồi ở trên gác xép có người dùng sùng máy bắn liên tục. |
So after about a month of being incredibly frustrated, I walked down into a conference room that was filled with detectives and stacks and stacks of case files, and the detectives were sitting there with yellow legal pads taking notes. Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng. |
The two known forms of graphite, alpha (hexagonal) and beta (rhombohedral), have very similar physical properties, except that the graphene layers stack slightly differently. Có hai dạng của graphit đã biết, là alpha (lục giác) và beta (rhombohedral), cả hai có các thuộc tính vật lý giống nhau, ngoại trừ về cấu trúc tinh thể. |
Minor new features included improved DWARF (2/3) debug format support, and optimizations such as tail recursion, omission of unneeded stack frames and register-based common subexpression elimination (CSE) optimization. Các tính năng mới nhỏ bao gồm cải thiện DWARF (2/3) hỗ trợ định dạng gỡ lỗi và tối ưu hóa như đệ quy đuôi, bỏ sót các khung ngăn xếp không cần thiết và tối ưu hóa dựa trên loại bỏ phổ biến dựa trên đăng ký (CSE). |
The player must keep at least two of these destination cards and discard unwanted tickets to the bottom of the stack, if any. Ít nhất mỗi người chơi cần phải giữ hai thẻ đích đến và bỏ đi các đích đến không cần thiết vào cuối dãy, nếu có. |
On 11 January she trained all her guns on a Japanese kamikaze which eventually crashed into Belknap's number two stack, crippling her engines, killing 38 and wounding 49. Vào ngày 11 tháng 1, nó xoay mọi khẩu súng của nó vào một máy bay tấn công cảm tử kamikaze Nhật Bản, nhưng không ngăn được nó đâm bổ vào ống khói số hai của mình, làm hỏng động cơ, khiến 38 người thiệt mạng và 49 người khác bị thương. |
In the case of stacks, access is done according to the LIFO (last in, first out) order and in the case of queues it is done according to the FIFO (first in, first out) order; storage, that is the way of storing the objects of the container; traversal, that is the way of traversing the objects of the container. In the case of stacks, access is done according to the LIFO (last in, first out) order and in the case of queues it is done according to the FIFO (first in, first out) order; lưu trữ (storage), là cách để lưu trữ các đối tượng của container; duyệt (traversal), là cách để duyệt qua các đối tượng của container. |
When the train card draw piles are exhausted, the players use the train cards in their on-the-track stack to complete their destination tickets, by matching the colored train cards with the colored dots on the destination tickets. Khi đống thẻ tàu hòa đang cạn kiệt, các cầu thủ sử dụng thẻ xe lửa của họ ngăn xếp để hoàn thành vé đích đến, bằng cách kết hợp các thẻ tàu màu với các chấm màu trên vé đích. |
They can actually stack together so we get extremely efficient transportation and storage out of them. Họ có thể chồng chúng lên nhau Từ đó đem lại hiệu quả rất lớn trong vận chuyển và cất trữ. |
Think of two sheets of paper... that are stacked parallel to each other... but then think of a gateway, a shortcut... a portal connecting these two universes. Hãy suy nghĩ 2 hai tờ giấy... được xếp chồng lên nhau song song với nhau... nhưng sau đó suy nghĩ tới một cổng, một phím tắt... một cổng kết nối hai vũ trụ. |
I stacked a combo of Mentholatum, a few Vicodin, and... something else which I can't remember. Tôi kết hợp Mentholatum, một ít Vicodin, và vài thứ tôi chẳng nhớ nổi. |
This technique can greatly increase the difficulty of exploiting a stack buffer overflow because it forces the attacker to gain control of the instruction pointer by some non-traditional means such as corrupting other important variables on the stack. Kỹ thuật này có thể tăng đáng kể độ khó để sử dụng lỗi tràn bộ nhớ đệm vì nó buộc người tấn công phải đoạt quyền kiểm soát con trỏ kiểm soát bằng những phương pháp không cổ điển như phá hỏng những biến quan trọng khác trên bộ nhớ đệm. |
Hey, Red, can you hand me a stack of 1040s? Anh lấy cho tôi mẫu 1040 nhé? |
Where's the next stack? Chồng tiếp theo ở đâu? |
Example: A single request made to Network A, Network B, and Network C in the mediation stack will only be counted 1 time Ví dụ: Một yêu cầu được gửi đến Mạng A, Mạng B và Mạng C trong ngăn xếp dàn xếp sẽ chỉ được tính 1 lần |
That's like taking two Empire State Buildings and stacking them on top of one another. Giống như chồng 2 tòa nhà Empire State lên đầu nhau. |
The tail rotor is made by stacking two, two-blade rotors set at uneven intervals (to form an X) for reduced noise. Rotor đuôi được làm stacking two, rotor hai cánh set at uneven intervals (to form an X) nhằm giảm tiếng ồn. |
Those who want to stack dog food, knock yourselves out. Những ai muốn chất thức ăn chó, biến ra ngoài cho. |
First digit is always placed outside the symbol, additionally right quiet zone indicator (>) is used to indicate Quiet Zones that are necessary for barcode scanners to work properly "Wikipedia" encoded in Code 93 "*WIKI39*" encoded in Code 39 'Wikipedia" encoded in Code 128 An example of a stacked barcode. Chữ số đầu tiên luôn được đặt bên ngoài ký hiệu, chỉ báo khu vực yên tĩnh bên phải (>) được sử dụng để chỉ các Vùng Yên tĩnh cần thiết cho các máy quét mã vạch hoạt động bình thường "Wikipedia" được mã hóa trong Code 93 "Wikipedia" được mã hóa trong Code 39 'Wikipedia" được mã hóa bởi Code 128 Một ví dụ về mã vạch xếp chồng lên nhau. |
MINIX 2.0 added POSIX.1 compliance, support for 386 and later processors in 32-bit mode and replaced the Amoeba network protocols included in MINIX 1.5 with a TCP/IP stack. MINIX 2.0 bổ sung các quy chuẩn POSIX.1, hỗ trợ cho các vi xửa lý 386 và sau này trong chế độ 32-bit và thay thế giao thức mạng Amoeba trong MINIX 1.5 bằng TCP/IP. |
The B5000 was a stack machine designed to exclusively support high-level languages, with no software, not even at the lowest level of the operating system, being written directly in machine language or assembly language; the MCP was the first OS to be written entirely in a high-level language - ESPOL, a dialect of ALGOL 60 - although ESPOL had specialized statements for each "syllable" in the B5000 instruction set. B5000 là một máy xếp chồng được thiết kế để hỗ trợ độc quyền các ngôn ngữ cấp cao, không có phần mềm, thậm chí không ở mức thấp nhất của hệ điều hành, được viết trực tiếp bằng ngôn ngữ máy hoặc hợp ngữ; MCP là hệ điều hành đầu tiên Ođược viết hoàn toàn bằng ngôn ngữ bậc cao - ESPOL, một phương ngữ của ALGOL 60 - mặc dù ESPOL có các câu lệnh chuyên biệt cho từng "âm tiết" trong tập lệnh của B5000. |
BASIC 2.x does not use the stack when PAINTing and thus is free of this problem. BASIC 2.x không sử dụng stack khi PAINTing và do đó không có vấn đề này. |
One evening I handed to a sister in the ward the stack of 23 letters for the current month. Một buổi tối nọ, tôi đưa cho một chị phụ nữ trong tiểu giáo khu một sấp gồm có 23 lá thư cho tháng đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stack
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.