stamina trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stamina trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stamina trong Tiếng Anh.
Từ stamina trong Tiếng Anh có các nghĩa là sức chịu đựng, khả năng chịu đựng, sự chịu đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stamina
sức chịu đựngnoun He has far more experience and stamina than you do, but he patiently walks near you. Người đó có kinh nghiệm và sức chịu đựng vượt xa bạn, nhưng kiên nhẫn đi cạnh bạn. |
khả năng chịu đựngnoun |
sự chịu đựngnoun |
Xem thêm ví dụ
❖ Make time for relaxation: Even Jesus, a perfect man with abundant stamina, invited his disciples to go “privately into a lonely place and rest up a bit.” ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
However, in spite of these costs, a possible benefit to the females is a chance to test the stamina of the males, so that only those with "good genes" will father their offspring. Tuy nhiên, mặc dù những mất mát công sức này, một lợi ích có thể có cho giống cái là một cơ hội để kiểm tra sức chịu đựng của con đực, để giúp nó chỉ chọn được những cá thể có "gen tốt" mới có thể sinh con. |
Moreover, settling in a land that had remained desolate for 70 years and doing the rebuilding work there would require much physical stamina. Hơn nữa, việc đến sinh sống ở một vùng đất đã bị bỏ hoang 70 năm và xây cất lại mọi thứ ở đó đòi hỏi phải có sức khỏe tốt. |
16 A Warm-Up for Full-Time Pioneering: Many who have the pioneer spirit would like to serve as regular pioneers, but they wonder if they have the time, the circumstances, or the stamina for it. 16 Giúp chuẩn bị cho công việc tiên phong trọn thời gian: Nhiều người có tinh thần tiên phong muốn làm tiên phong đều đều, nhưng họ không biết là họ có thời giờ, hoàn cảnh hay sức chịu đựng để làm điều đó hay không. |
The stamina and energy of the breed allows them to perform well in the heavy and compact soils in the region of Nord-Pas-de-Calais and recover quickly after exercise. Các khả năng chịu đựng và năng lượng của giống cho phép thực hiện tốt trong các loại đất nặng và nhỏ gọn trong vùng Nord-Pas-de-Calais và phục hồi nhanh chóng sau khi tập thể dục. |
There are also some environment pick-ups, which can increase health or stamina, appearing as green or blue orbs and floating radioactive signs. Ngoài ra còn có một số lựa chọn môi trường, có thể làm tăng sức khỏe hoặc sức chịu đựng, xuất hiện như quả cầu màu xanh lá cây hoặc màu xanh và dấu hiệu phóng xạ nổi. |
Because we face challenges every day, it is important that we work on our spiritual stamina every day. Vì phải đối phó với những thử thách hàng ngày, nên điều quan trọng là chúng ta xây đắp khả năng chịu đựng về phần thuộc linh của mình. |
But the key to Communist victory wasn't weapons or stamina, it was a dirt road. Nhưng chìa khóa thắng lợi của những người Cộng sản không phải là vũ khi hay sức chịu đựng mà là một con đường mòn. |
When that doctrine is deeply implanted in our hearts, even the sting of death is soothed and our spiritual stamina is strengthened. Khi giáo lý đó được gieo sâu vào lòng chúng ta, thì ngay cả nọc của cái chết cũng dễ chịu đựng và sức chịu đựng thuộc linh của chúng ta được củng cố. |
He has far more experience and stamina than you do, but he patiently walks near you. Người đó có kinh nghiệm và sức chịu đựng vượt xa bạn, nhưng kiên nhẫn đi cạnh bạn. |
Sometimes we may ask God for success, and He gives us physical and mental stamina. Đôi khi chúng ta có thể cầu xin Thượng Đế để được thành công, và Ngài ban cho chúng ta sức chịu đựng về thể chất và tinh thần. |
Those include abilities at tasks requiring physical strength and stamina, ambition, and the power of novel reasoning in a circumscribed situation, such as figuring out the structure of DNA, best left to scientists under the age of 30. Bao gồm các công việc đòi hỏi sức khoẻ và sức chịu đựng, khát vọng và sức mạnh của sự tò mò trong nhiều trường hợp bị giới hạn, như tìm hiểu cấu trúc DNA, tốt nhất là để cho những nhà khoa học dưới 30 tuổi. |
It says: “The change agent [leader] needs the sensitivity of a social worker, the insights of a psychologist, the stamina of a marathon runner, the persistence of a bulldog, the self-reliance of a hermit, and the patience of a saint. Sách này cho biết: “Người lãnh đạo tạo ra sự thay đổi cần có sự nhạy cảm của một cán sự xã hội, sự thông suốt của một nhà tâm lý học, sức chịu đựng của một lực sĩ chạy đua đường trường, sự kiên trì của con chó bun, tính tự lập của một ẩn sĩ, và sự kiên nhẫn của một thánh nhân. |
And if we have the will and the stamina, we might want to take one of the trails that go into mountain areas that are accessible only on foot. Còn nếu muốn và có sức dẻo dai, thì chúng ta đi theo một con đường mòn vào trong những vùng núi chỉ có thể đến bằng đường bộ. |
Beg for holy spirit to give you the spiritual stamina you need. Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va ban thần khí giúp bạn có sức mạnh cần thiết. |
I was certain that nine-year-old Ruthie would have little difficulty, but I wondered whether six-year-old Caroline would have the strength and stamina to make it all the way. Tôi chắc rằng Ruthie chín tuổi sẽ không gặp khó khăn nhiều, nhưng tôi tự hỏi Caroline sáu tuổi sẽ có sức mạnh và sức chịu đựng để đi hết đoạn đường đó không. |
(Matthew 24:6, 15, 16) Would they have the faith and spiritual stamina needed to take immediate action, as Jesus had directed? Liệu họ có đức tin và nghị lực về thiêng liêng cần thiết để hành động ngay lập tức, như Chúa Giê-su đã chỉ bảo không? |
When we develop spiritual stamina, the false traditions of the world, as well as our personal daily challenges, will have little negative impact on our ability to endure in righteousness. Khi chúng ta phát triển khả năng chịu đựng về mặt thuộc linh, thì các truyền thống sai lạc của thế gian, cũng như những thử thách cá nhân hàng ngày, sẽ có ít ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng chịu đựng trong sự ngay chính của chúng ta. |
Animals that take part in animal fights are usually specifically bred for strength and stamina. Các động vật tham gia vào chiến đấu động vật thường được đặc biệt lai tạo cho sức mạnh và khả năng chịu đựng. |
I have the desire, the stamina. Tôi có suwj khao khát và sự kiên trì. |
Or maybe you'd like to be more fit, stronger, with more stamina. Hoặc trở nên cân đối, khỏe mạnh hơn, dẻo dai hơn. |
This family story inspires me to try my very best to follow the example of endurance and spiritual stamina illustrated by my great-grandfather. Câu chuyện này về gia đình tôi đã soi dẫn tôi để cố gắng hết sức tuân theo tấm gương chịu đựng và sức bền bỉ về phần thuộc linh của ông cố tôi. |
Stamina, strength, speed. Sức chịu đựng, sức mạnh, tốc độ. |
Those who are obedient to the Lord’s commandments and who faithfully observe the Word of Wisdom are promised particular blessings, among which are good health and added physical stamina.1 Những người nào tuân theo các lệnh truyền của Chúa và tuân theo Lời Thông Sáng một cách chính xác đã được hứa các phước lành đặc biệt, trong đó có sức khỏe tốt và thêm sức chịu đựng dẻo dai.1 |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stamina trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stamina
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.