status społeczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ status społeczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ status społeczny trong Tiếng Ba Lan.

Từ status społeczny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là địa vị xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ status społeczny

địa vị xã hội

noun

Xem thêm ví dụ

Niezależnie od wieku, doświadczenia lub statusu społecznego, wszyscy jesteśmy misjonarzami.
Bất luận tuổi tác, kinh nghiệm hoặc hoàn cảnh nào trong cuộc sống, chúng ta đều là những người truyền giáo.
Nie ma różnicy w statusie społeczno-ekonomicznym.
Không có sự khác biệt trong đẳng cấp cấp kinh tế xã hội.
Wygląd szaty odzwierciedlał status społeczny noszącej ją osoby.
Việc trang trí cổ áo cầu kỳ cũng là để tượng trưng cho địa vị xã hội của người mặc.
Huntera: „Nie skupiajcie się zbytnio na statusie społecznym.
Hunter: “Đừng quá quan tâm tới địa vị.
Czują się wtedy pożądane; jest to sposób na poprawę statusu społecznego.
Điều đó khiến họ khao khát; Đó là cách để nâng tầm địa vị xã hội.
Nasze geny mogą nas zmylić w jeszcze inny sposób, mianowicie przez status społeczny.
Điều khiến gene nhiều khi đánh lạc hướng chúng ta chính là địa vị xã hội.
To tylko symbol statusu społecznego
Chỉ là chút dấu hiệu thôi
Zwykłe pospolite krzesło biurowe, jakich wiele zmieniono w coś, co stało się symbolem statusu społecznego.
Họ biến chiếc ghế từ những thứ mà bộ phận thu mua đã mua, trở thành biểu tượng về nơi mà bạn ngồi làm việc.
Ze względu na wychowanie lub status społeczny mogą czuć się gorsi.
Vì hoàn cảnh giáo dục hoặc địa vị xã hội, họ có thể cảm thấy mình thấp kém hơn so với những người thuộc chủng tộc khác hoặc đất nước khác.
Traktują ubrania i torby jako oznakę przynależności i statusu społecznego.
Họ đang lấy những cái túi và quần áo kia để thể hiện cái tôi và vị trí xã hội.
Hagar stała się wyniosła, gdy uzyskała wyższy status społeczny
Địa vị tốt hơn đã khiến A-ga trở nên kiêu ngạo
Musimy zaprzestać praktyk używania gorszych kast i ludzi o niski statusie społecznym do schodzenia i opróżniania zbiorników.
Chúng ta cần phải ngưng việc những người ở giai tầng và địa vị thấp bị xem thường và kết tội vì dọn dẹp các hố xí.
Małżeństwo było instytucją ekonomiczną z partnerstwem na całe życie w kwestii dzieci, statusu społecznego, dziedziczenia i wzajemnego towarzystwa.
Hôn nhân đã từng là một học viện kinh tế nơi mà bạn được trao cho một mối quan hệ hợp tác kéo dài cả đời bao gồm những đứa con và vị thế xã hội và sự thảnh công và sự đồng cảm.
Jesteśmy bardzo świadomi naszego statusu społecznego i stale staramy się osiągać coraz wyższe jego szczeble.
Chúng ta nhận biết rất rõ về địa vị xã hội của chúng ta và luôn tìm kiếm nâng cao và tăng cường địa vị.
Stracili pracę i status społeczny, utracili ważne przyjaźnie oraz wsparcie, miłość i szacunek rodziny.
Họ bị mất việc làm, họ hy sinh địa vị trong xã hội, nhiều mối quan hệ bạn bè quan trọng chấm dứt, và sự ủng hộ, tình yêu thương và sự kính trọng của gia đình cũng mất đi.
Przestało mi tak zależeć na osiągnięciu lepszego statusu społecznego, a problemy z pracą zeszły na dalszy plan.
Mọi nỗ lực để có được địa vị xã hội và đối phó với vấn đề việc làm không còn là điều tối quan trọng nữa.
Pewien lekarz ubolewał, że dla niektórych przewlekłe zmęczenie stało się symbolem statusu społecznego.
Một bác sĩ than phiền có người còn xem sự mệt mỏi kinh niên là “biểu hiện của người có địa vị”.
Czy można już w chwili narodzin odczuć status społeczny?
Liệu chúng ta có thể nhận thức được địa vị xã hội ngay khi mới sinh không?
Przypuszczam, że motywacja bierze się tutaj ze statusu społecznego, prawda?
Và sự ham muốn đến từ địa vị trong xã hội phải không?
Tacy faceci mają problem ze swoim statusem społecznym.
Tên này có vấn đề với hoàn cảnh sống.
W związku z różnicą w ich statusie społecznym, musieli utrzymywać ten związek w tajemnicy.
Bất chấp những tin đồn dai dẳng về mối quan hệ của họ, họ vẫn giữ kín đáo về nó.
Zapewniają one raczej środki do szukania statusu społecznego i uwagi.
Đúng hơn, nó là phương tiện để người ái kỉ tìm kiếm địa vị xã hội và sự chú ý.
Bez względu na rasę, narodowość, status społeczny, sytuację materialną czy wykształcenie wszyscy przestrzegamy tych samych prawych norm.
Bất kể chủng tộc, quốc gia, tầng lớp xã hội, kinh tế hoặc trình độ học thức, tất cả chúng ta đều làm theo những tiêu chuẩn công chính.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ status społeczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.