statysta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ statysta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statysta trong Tiếng Ba Lan.
Từ statysta trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vai phụ, dư thừa, người chứng kiến, khán giả, bổ sung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ statysta
vai phụ(extra) |
dư thừa(extra) |
người chứng kiến
|
khán giả(bystander) |
bổ sung(extra) |
Xem thêm ví dụ
Historię ożywiło 48 członków obsady głównej, 52 pozostałych aktorów oraz ponad 1000 statystów. Có 48 vai chính, 52 diễn viên và hơn 1.000 vai phụ đã làm sống lại câu chuyện. |
Ci sami statyści grają czasem różne role. Nhiều khi họ dùng một diễn viên phụ cho nhiều vai khác nhau. |
W tle sceny finałowej, samolot Lockheed Model 12 Electra Junior z krzątającym się wokół personelem, został zainscenizowany przez karłowatych statystów i proporcjonalnej wielkości kartonowy model samolotu. Ở trường đoạn cuối cùng của phim, chiếc máy bay Lockheed Model 12 Electra Junior được làm ở dạng mô hình và để che lấp những khiếm khuyết của nó người ta đã tận dụng tới sương mù. |
Tak naprawdę każdy jest główną postacią, a zarazem statystą w cudzej opowieści. Nhưng thực tế, chúng ta đều là diễn viên chính, và chính bạn là diễn viên phụ trong câu chuyện của người khác. |
Jakoś w połowie projektu zdefiniowałem "sonder", czyli nasze ludzkie myślenie o sobie jako o głównej postaci, gdy wszyscy inni to statyści. Và ở khoảng giữa hành trình của dự án này, tôi định nghĩa từ "sonder", với ý nghĩ rằng chúng ta đều nghĩ về bản thân như một diễn viên chính và tất cả những người khác đều là phụ. |
A ten gosc to statysta. Còn người kia là tùy tùng. |
Jasper jest jej tancerzem-statystą. Jasper là thằng vũ công của ả. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statysta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.