stay up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stay up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stay up trong Tiếng Anh.
Từ stay up trong Tiếng Anh có các nghĩa là thức, thức khuya. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stay up
thứcverb noun You should not stay up too late. Anh không nên thức quá khuya. |
thức khuyaverb Staying up late is not good for the health. Thức khuya không tốt cho sức khỏe. |
Xem thêm ví dụ
So I stayed up at night and talked to my husband, Tôi đã thức đến tận khuya, và nói chuyện với chồng mình, |
Doing that all day, staying up seven, eight days. Sau lễ dạm là lễ hỏi, hai lễ này cách nhau khoảng bảy, tám ngày. |
I mean, don't you want to see the candidate stay up all night? Em không muốn thấy một ứng viên thức trắng đêm sao? |
And he and Mama Jeanne stayed up very late talking about it. Và ông cùng mẹ Jeanne đã dành gần như cả đêm để nói về nó. |
Parker, if we stay up here we're gonna... freeze to death and he's gonna die. nếu chúng ta ở trên này... ta sẽ bị chết cóng còn cậu ta sẽ chết. |
They made sure that their loan recipients were staying up with their payments. Mà họ hỗ trợ các khoản vay đó để đảm bảo các khách hàng có thể trả các khoản nợ. |
I think I can stay up all night. Em cảm thấy dù phải chờ cả đêm cũng không sao. |
Another reason may be that they stay up too late at night and do not get enough sleep. Một lý do khác nữa có thể là họ thức khuya và không ngủ đủ. |
I would stay up all night reading the Bible and Bible literature. Tôi thường thức suốt đêm để đọc Kinh-thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh-thánh. |
(20) A Relief Society instructor stays up all night to make a quilt for a lesson on simplification. (20) Một giảng viên Hội Phụ Nữ thức sáng đêm để làm một cái chăn cho một bài học về sự đơn giản hóa. |
We stayed up well into the morning hours talking about the Bible. Chúng tôi nói về Kinh Thánh cho đến gần sáng. |
When he caught a fever, she stayed up all night, and fasted for three days. Khi nó bị cảm sốt, bà ở lại với nó suốt đêm và ăn chay ba ngày liền. |
Holly and I stayed up texting until 2:00 in the morning. Holly và bố vẫn nhắn tin cho nhau tới 2 giờ sáng. |
And we stayed up all night talking. Thế là chúng mình thức suốt đêm để trò chuyện |
You could stay up all night and not think of that. Bạn có thể thức cả đêm mà vẫn không nghĩ ra được câu đó. |
□ You stay up too late. □ Con thức khuya quá! |
Don't stay up too late. Đừng thức khuya quá đó. |
We used to stay up all night just talking and laughing and carrying on. Chúng tôi thường ngồi lại và tâm sự với nhau |
I couldn't let you stay up there and die. Con không thể để ông lên trên đó và chết. |
Can I stay up late and watch TV? Em có thể thức khuya xem TV không? |
We have to stay up... Chúng ta phải thức... |
They won a fierce relegation battle and eventually stayed up. Họ đã chiến thắng một cuộc chiến trụ hạng khốc liệt và cuối cùng trụ hạng lại. |
I couldn't stay up there. Tôi không thể ở lại đó. |
That's exactly why you should stay up here. Đó chính xác là lý do anh nên ở trên này. |
I stayed up late and rose early and completed the reading in two weeks. Tôi đã thức khuya và dậy sớm và đọc xong trong hai tuần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stay up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stay up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.