stepson trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stepson trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stepson trong Tiếng Anh.
Từ stepson trong Tiếng Anh có các nghĩa là con trai riêng, con riêng, con trai rieâng cuûa choàng hay vôï, con gheû. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stepson
con trai riêngnoun (son of one's spouse and not of oneself) And we have a boy, my stepson, in private school. Và tôi có đứa con trai, con trai riêng, học ở trường tư. |
con riêngnoun |
con trai rieâng cuûa choàng hay vôï, con gheûnoun |
Xem thêm ví dụ
And we have a boy, my stepson, in private school. Và tôi có đứa con trai, con trai riêng, học ở trường tư. |
In the same year, in Rome, Emperor Claudius died and was succeeded by his stepson Nero. Trong cùng năm đó, tại Roma, Hoàng đế Claudius qua đời và con trai riêng của vợ ông, Nero lên kế vị. |
What would folk think if I let my beloved stepson starve or freeze to death in some mountain pigsty? Người ta sẽ nghĩ sao, khi ta để con trai lẻ của mình Chết cóng hay chết đói ở một cái chuồng lợn trên núi nào chứ? |
Augustus hated this stepson because of his bad traits and did not want him to become the next Caesar. Au-gút-tơ không ưa người con ghẻ này vì có nhiều tính xấu và ông không muốn nó trở thành Sê-sa tương lai. |
He was only my stepson Nó chỉ là con ghẻ của tôi |
In the back is Goebbels' stepson, Harald Quandt, the sole family member to survive the war. Phía sau là con trai riêng của Goebbels, Harald Quandt, thành viên duy nhất trong gia đình sống sót sau chiến tranh. |
(The stepson, Prince Jirasakdi, would later serve as a RAF fighter pilot during the Battle of Britain. (Các con riêng, Hoàng tử Jirasakdi, sau này sẽ phục vụ như là một phi công chiến đấu RAF trong Battle of Britain. |
His nephew, two grandsons, a son-in-law, and a stepson had all died, leaving only his stepson Tiberius to take over. Cháu trai, hai cháu ngoại, một con rể, và một con ghẻ, tất cả đều chết, chỉ còn lại Ti-be-rơ, con ghẻ ông lên nối nghiệp mà thôi. |
He complained on occasion about money, but the fair sum he left to his sole heir, his sister's stepson, proved that the Brunswicks had, by and large, paid him well. Đôi lúc ông phàn nàn về tiền nong, nhưng khoản tiền không nhỏ mà ông để lại cho người thừa kế duy nhất của ông, con trai kế của em gái ông, chứng tỏ là hoàng tộc Brunswick đã trả lương ông khá hậu. |
Her last marriage was to her stepson, Antiochus IX's heir Antiochus X, who disappeared from the records and is presumed to have died in 92 BC. Cuộc hôn nhân cuối cùng của bà là với người con trai riêng của chồng, người thừa kế của Antiochos IX, Antiochos X, ông ta đã biến mất khỏi các ghi chép lịch sử và được cho là đã qua đời vào năm 92 TCN. |
After her husband's death at 29 November 1378 in Prague, Elizabeth's stepson Wenceslaus IV, son of Charles's previous wife, ascended the throne. Sau cái chết của chồng vào ngày 29 tháng 11 năm 1378 tại Prague, con trai riêng của Elizabeth, Wenceslaus IV, con trai của người vợ trước của Charles, lên ngôi. |
Selfish and cruel, she lived in fear that one day her stepson would marry, and she would lose her throne forever. Bà ta rất ích kỷ và độc ác, luôn luôn lo sợ một ngày nào đó hoàng tử sẽ cưới vợ, và bà ta sẽ mất ngai vàng mãi mãi. |
His plantation experienced a steady financial collapse, due to the continued price declines in tobacco and also due to his stepson's mismanagement. Nông trại của ông đã trải qua sự sụp đổ tài chính ổn định do thuốc lá liên tục giảm giá và cũng do con trai riêng của vợ ông quản lý yếu kém. |
His stepson and Alfonso VI's grandson, Alfonso VII was the only one who actually had an imperial coronation in 1135. Con trai riêng của ông và cháu trai của Alfonso VI, Alfonso VII là người duy nhất đã thực sự có một lễ đăng quang hoàng đế trong năm 1135. |
Through her marriage to Moyer, Paquin also has a stepson, Billy, born in 2000, and a stepdaughter, born in 2002. Do cuộc hôn nhân với Moyer, Paquin có một con trai ghẻ, Billy, sinh năm 2000, và một con gái ghẻ, Lilac, sinh năm 2002. |
In mid-2002, the stepson of author Carl Hiaasen found Eragon in a bookstore and loved it; this led to Hiaasen bringing it to the attention of his publisher, Alfred A. Knopf. Vào giữa năm 2002, con trai riêng của tác giả Carl Hiaasen nhìn thấy Eragon trong một hiệu sách và yêu thích nó; điều này dẫn đến việc Hiaasen giới thiệu nó cho nhà xuất bản của mình, Alfred A. Knopf. |
Livia persuaded him to choose Tiberius, his stepson from Livia's first marriage to Tiberius Claudius Nero, instead. Những Livia đã thuyết phục ông chọn Tiberius, con riêng của bà ấy từ cuộc hôn nhân đầu tiên của Livia với Tiberius Claudius Nero. |
Such documents include those of the diplomat Sven Grafström and of the wife of the cabinet minister Gustav Möller, as well as of the stepson of Hermann Göring, who said that a visit by the prince to Göring's home was a complete failure and that Göring and Gustaf Adolf did not get along well. Trong đó có cả những tài liệu của nhà ngoại giao Sven Grafström, vợ và thành viên nội các Gustav Möller, cũng như có cả tài liệu của son trai thứ của Hermann Göring, nói rằng hoàng tử không hề đến thăm nhà của Göring cũng như giữa họ không hề có quan hệ thân thiết. |
However, with opposition building at the royal court against the idea of a sole reigning female monarch, Berenice III accepted joint rule and marriage with her cousin and stepson Ptolemy XI Alexander II, an arrangement made by the Roman dictator Sulla. Tuy nhiên, với việc phe đối lập trong triều đình hoàng gia chống lại ý tưởng về một vị Nữ vương trị vì duy nhất, Berenice III đã chấp nhận đồng trị vì và kết hôn với người anh họ và cũng là con ghẻ của bà, Ptolemaios XI Alexander II, sự dàn xếp này đã được nhà độc tài La Mã Sulla thực hiện. |
She had a son, Kobina Hunter (born 1940), an engineer, and a stepson. Cô có một con trai, Kobina Hunter (sinh năm 1940), một kỹ sư và một con trai riêng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stepson trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stepson
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.