stłuczenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stłuczenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stłuczenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ stłuczenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vết thương, làm hại, bị thương, sự làm hại, chấn thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stłuczenie

vết thương

(injury)

làm hại

(injury)

bị thương

(injury)

sự làm hại

(injury)

chấn thương

(injury)

Xem thêm ví dụ

W ten sposób, szkło hartowane, kiedy wywiera się na nie nacisk, nie stłucze się łatwo, rozsypując na nierówne odłamki, które mogą poranić.
Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích.
Stłukłam szklankę, przepraszam!
Em đã làm bể một cái ly, xin lỗi.
Tutaj je stłuczono.
Đây là nơi nó bị đập vỡ.
Stwierdzono złamanie podstawy czaszki i stłuczenie mózgu.
Anh bị bể sọ và dập não.
Brak krwawienia wewnętrznego i oznak stłuczenia.
Không bị xuất huyết nội... và chẳng có dấu hiệu tụ máu.
Stłukła flakonik z „bardzo kosztownym” wonnym olejkiem.
Bà mở một chai nhỏ đựng dầu thơm, “rất quí-giá”.
Stłukły mi się już cztery szklanki...
Tôi đã bị bể hết bốn cái ly rồi.
A potem po prostu stłukł ją na kwaśne jabłko.
Và sau đó, hắn công kích ngẫu nhiên.
Dlaczego w Ewangelii według Marka czytamy, iż Maria ‛stłukła alabastrowe naczynie’?
Tại sao lời tường thuật của sách Mác nói rằng Ma-ri “đập bể” bình để đổ dầu ra?
Stłukę cię na kwaśne jabłko”.
Ta sẽ đập bể đầu mi đấy”.
Clark stłukłby ich obu jak psy i wtrącił do więzienia.
Jim Clark sẽ đánh họ són ra quần, rồi tống họ vào tù.
Chyba stłukłem miskę.
Anh làm vỡ cái bát mất rồi.
Butelka Rebeki się stłukła.
Không thể tin là chai của Becca lại bị vỡ.
Babcia owa pomagała w kuchni i przypadkowo upuściła i stłukła porcelanowy talerz.
Bà ngoại của cô bé đang giúp việc trong nhà bếp và lỡ tay đánh rơi cái dĩa sứ xuống đất, và dĩa bị bể.
Jeden z nich stłukł wystrzałem szybę.
Rick ném quả lựu đạn ra, phá vỡ một tấm cửa kính.
Nie stłukę się.
Em không muốn dừng.
Zobaczymy, czy po tym znowu stłuczesz jakieś jajka.
Để xem sau vụ này, mày còn làm vỡ trứng nữa không.
Nie było stłuczone, więc podnieśli je, umieścili z powrotem w gnieździe i obserwowali, co będzie dalej.
Nó không vỡ nên họ lại nhặt lên, đặt lại nó và quan sát.
Powiedzieli, że nas stłuką, jeśli nie zrobimy im trochę prochu.
Họ nói sẽ đánh chúng tôi nếu không làm cho họ một ít.
Tak, to tylko stłuczenia.
Không sao, bị thương ngoài da thôi.
Oceniając po stłuczeniach, został zapewne uduszony drutem.
Xét từ vết thâm tím, có lẽ cậu ta bị siết cổ bằng dây điện.
Cóż, stłukłem go.
Well, con đã làm vỡ nó.
Ma kilka stłuczeń i rozcięć
Nó bị vài... vết sướt và bầm
Stłukę to!
Tao sẽ đập vỡ nó!
Stłuczone lustro w Gabinecie Śmiechu.
Cái gương bể trong nhà cười Fun House.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stłuczenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.