stolarka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stolarka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stolarka trong Tiếng Ba Lan.

Từ stolarka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nghề mộc, đồ gỗ, xưởng mộc, gỗ, Thợ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stolarka

nghề mộc

(carpentry)

đồ gỗ

(joinery)

xưởng mộc

gỗ

Thợ mộc

(carpenter)

Xem thêm ví dụ

Bill nie ma pojęcia o stolarce.
Ổng là một thợ mộc dở nhất trên đời.
Belki stropowe oraz ściany komnat były zapewne powleczone lub nawet wyłożone złotem i srebrem, stolarkę zaś wykonano z najszlachetniejszych gatunków drewna, z których najbardziej rzucał się w oczy cedr”.
Xà, cũng như tường của các buồng, có thể đã được dát hoặc ngay cả mạ vàng và bạc; và gỗ quý nhất, trong đó nổi bật là gỗ bá hương, được dùng cho những đồ mộc”.
W tym czasie zakochałam się w stolarce.
Trong thời gian học ở đó. tôi đã yêu thích nghề mộc.
Nauczył się stolarki, ożenił i obecnie razem z żoną pełnią pełnoczasową służbę kaznodziejską.
Anh học nghề mộc và đã kết hôn. Cả hai vợ chồng đều là người rao giảng trọn thời gian.
Doświadczeniem tym dzielą się oni, gdy na zajęciach pozalekcyjnych uczą młodzież różnych fachów, na przykład stolarki, szklarstwa, kamieniarstwa, budownictwa czy prac hydraulicznych.
Sự khôn ngoan này được sử dụng khi người già được nhờ dạy trẻ em ngoài giờ học về những kinh nghiệm như nghề mộc, làm kính, cắt đá, xây cất, và sửa ống nước.
W tej chwili nie było hałasu poza drzwi, rodzaj hałasu scrabbling, jakby ktoś próbowali łapę drogę przez stolarki.
Tại thời điểm này có một tiếng ồn bên ngoài cửa trước, một loại tiếng ồn scrabbling, như thể ai đó đang cố gắng chân của mình thông qua các đồ gỗ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stolarka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.