stolarz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stolarz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stolarz trong Tiếng Ba Lan.

Từ stolarz trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là thợ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stolarz

thợ mộc

noun

Mój brat pracował jako stolarz przy jego dekoracjach.
Anh ta từng làm việc như một thợ mộc xây dựng các cảnh phim cho Méliès.

Xem thêm ví dụ

Sztorm zniszczył „Świętego Piotra”, ale jedyny ocalały stolarz, S. Starodubcew, z pomocą załogi zdołał z resztek wraku zbudować mniejszy statek.
Piotr, nhưng người thợ mộc duy nhất còn sống sót, S. Starodubtsev, với sự giúp đỡ của các thủy thủ đã đóng một chiếc thuyền nhỏ hơn từ xác con thuyền cũ.
Domeną stolarzy jest budowanie i mierzenie.
Thợ mộc giỏi về tạo đồ đạc, đo lường.
Stolarz wymieni deski w podłodze i wstawi nowe drzwi.
Tôi đã bảo thợ mộc hạ ván xuống và lắp một cánh cửa mới.
Gdy miał dwanaście lat zaczął uczyć się zawodu stolarza.
Lúc mới 12 tuổi, ông bắt đầu học nghề thợ mộc.
Musimy znaleźć stolarza.
Chúng ta cần tìm một người thợ mộc.
Ojciec był stolarzem i wykonał piękną trumnę, aby złożyć w niej ciało swojego ukochanego dziecka.
Người cha là một người thợ mộc và đã đóng một cái hòm thật đẹp cho thi thể đứa con yêu quý của ông.
Kierownictwo obozu respektowało moją chrześcijańską postawę i przydzieliło mi pracę niezwiązaną z wojskiem — najpierw byłem stolarzem, a potem elektrykiem.
Viên chỉ huy tại đây tôn trọng lập trường tín đồ Đấng Christ của tôi và giao cho tôi công việc không liên hệ đến quân sự—lúc đầu là thợ mộc rồi thợ điện.
To kielich stolarza.
Nó phải là chiếc cốc của 1 thợ mộc
W ciągu kilku tygodni po katastrofie do pomocy przy odbudowie przybyła grupa stolarzy z Hawajów, a część miejscowych braci wykorzystała swoje urlopy, by ich wesprzeć.
Chỉ trong vài tuần, một đội thợ mộc từ Hawaii đã đến giúp trong việc xây dựng lại, và một số anh em địa phương cũng xin nghỉ phép ở sở làm để đến tiếp tay.
Jednakże Jehowa Bóg nie mieszka w stworzonym przez siebie materialnym wszechświecie, podobnie jak stolarz nie mieszka w kredensie, który wykonał.
Không, như một người thợ mộc không ở trong cái tủ mà ông đã đóng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời không ngự trong vũ trụ mà Ngài tạo ra vì vũ trụ quá nhỏ đối với Ngài.
Balijscy stolarze jak ten zmierzyli je swymi bambusowymi miarkami, wybrali odpowiedni bambus i zbudowali budynki używając tradycyjnych technik, najczęściej ręcznie.
Và những người thợ mộc Bali đo đạc chúng với thước đo bằng tre, chọn lọc và rồi xây dựng sử dụng những kỹ thuật đã lỗi thời, và đa phần là làm bằng tay chân.
Człowiek ten może być na przykład elektrykiem, stolarzem lub malarzem.
Có thể người chồng này giỏi nghề thợ điện, thợ mộc, hoặc thợ sơn.
Kilku wprawnych stolarzy z Norwegii, którzy przybyli do Manti i tam się osiedlili, otrzymało zadanie położenia dachu świątyni.
Một số người thợ mộc tài giỏi từ Na Uy đến định cư ở Manti, rồi được giao cho nhiệm vụ xây cất nóc của đền thờ.
Urodził się w Belfaście jako drugie z trójki dzieci, w rodzinie protestanckiej Frances (z domu Harper) i Williama Branagha, hydraulika i stolarza, który prowadził firmę wyspecjalizowaną w dopasowywaniu ścianek działowych i sufitów podwieszanych.
Branagh sinh ra trong gia đình có ba người con, được sinh ra ở Belfast, con trai của Frances (nhũ danh Harper) và William Branagh, một người thợ sửa ống nước và người thợ mộc, người điều hành một công ty chuyên lắp ghép và trần treo.
Byli prawie wszyscy whalemen, oficerowie, a po drugie kolegów, kolegów i trzeci, i morze stolarzy, bednarzy i morze, i kowali morza i harpooneers i statek hodowców, brązowy i krzepki firmy, z bosky brody; unshorn, kudłate zestaw, wszystkie marynarkach małpy suknie rano.
Họ gần như tất cả các whalemen, bạn tình trưởng, và bạn tình thứ hai, và bạn tình thứ ba, và biển thợ mộc, và Coopers biển, và các thợ rèn biển, và harpooneers, và tàu thủ, một công ty nâu và rắn chắc, với nhiều cây râu, một thiết lập, không có hớt lông xù xì, tất cả các áo khoác khỉ mặc áo sáng.
19 Chirurdzy, stolarze i wszyscy inni specjaliści mogą nabierać coraz większej biegłości, nieustannie się ucząc i spożytkowując nabywaną wiedzę.
19 Các y sĩ giải phẫu, thợ mộc và những người khác đều có thể trở nên khéo hơn nhờ thường xuyên học hỏi và áp dụng những điều đã học.
To jest tak prawdziwe, jak gospel, bo zaczęło się od statku stolarz ".
Nó đúng là phúc âm, tôi bắt đầu như một người thợ mộc của con tàu. "
Weźmy zdanie: "Powiedziałem stolarzowi, że nie mogę mu zapłacić".
rằng tôi không thể trả tiền cho anh."
Stolarzowi.
Bảo anh thợ mộc.
– Potrzebujemy stolarza.
Ta cần một thợ mộc.
W pociągu byli przedstawiciele wszystkich zawodów — widma robotników, notariuszy, stolarzy, inżynierów, nauczycieli.
Những bóng ma trên tàu là công nhân, công chứng viên, thợ mộc, kỹ sư, giáo viên.
W pewien sobotni ranek zaszedłem do warsztatu stolarza.
Một buổi sáng Thứ Bảy, tôi gặp một thợ mộc trong tiệm của ông.
Znaleźli się stolarze, elektrycy i hydraulicy.
Họ tìm được thợ mộc, thợ điện và thợ sửa ống nước.
Dzięki temu dzisiaj nadal oglądamy skąpca, kościotrupa, Turka i apostołów, a nie na przykład stolarza, murarza, krawca czy praczkę.
Vì thế mà ngày nay chúng ta vẫn thấy hình kẻ hà tiện, bộ xương người, người Thổ Nhĩ Kỳ và các sứ đồ thay vì những hình khác, chẳng hạn như người thợ mộc, thợ nề, thợ may và cô thợ giặt.
"Ja powiedziałem stolarzowi, że nie mogę mu zapłacić".
Tôi không thể trả tiền cho anh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stolarz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.