stowarzyszenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stowarzyszenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stowarzyszenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ stowarzyszenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là câu lạc bộ, CLB, nhóm, hi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stowarzyszenie

câu lạc bộ

noun

Mówią, że przed wyjazdem często bywała w stowarzyszeniu historycznym.
Họ nói trước chuyến đi, cô ấy đã dành không ít thời gian tham gia một câu lạc bộ lịch sử.

CLB

noun

nhóm

noun

Troska o ludzi w potrzebie wymaga pracy zespołowej, kochającego i zjednoczonego stowarzyszenia.
Việc chăm sóc những người hoạn nạn đòi hỏi một nhóm người, một hội nhân từ và đoàn kết.

hi

noun

Xem thêm ví dụ

Proszę młode dorosłe kobiety Kościoła, bez względu na to gdzie jesteście, abyście popatrzyły na Stowarzyszenie Pomocy i wiedziały, że jesteście tam potrzebne, że was kochamy, że razem możemy wspaniale spędzić czas.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Kilka lat później byłam świadkiem podobnego zdarzenia, jako prezydent Stowarzyszenia Pomocy w paliku w Argentynie, gdy hiperinflacja uderzyła w kraj, a i załamanie się gospodarki miało wpływ na wielu wiernych członków.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Natchnieni prezydenci ze Stowarzyszenia Pomocy naradzają się ze swym biskupem i z modlitwą ustalają plan odwiedzin domowych tak, by pomóc mu w doglądaniu i trosce o każdą kobietę w okręgu.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Przywódczynie Stowarzyszenia Pomocy organizowały siostry, o których wiedziały, że mają wiarę, by służyć z troską, kiedy zadanie przekraczało możliwości wyznaczonych nauczycielek odwiedzających.
Các chức sắc Hội Phụ Nữ tổ chức các tín hữu mà họ biết là có đức tin để phục vụ với lòng trắc ẩn khi nhu cầu vượt quá khả năng của hai giảng viên thăm viếng đã được chỉ định.
STOWARZYSZENIE POMOCY
HỘI PHỤ NỮ
Mając to na uwadze, młode kobiety powinny z niecierpliwością oczekiwać wstąpienia do Stowarzyszenia Pomocy, jako możliwości na powiększenie grona sióstr, które będą mogły poznać, podziwiać i kochać.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
Burton, generalna prezydent Stowarzyszenia Pomocy, powiedziała: „Ojciec w Niebie [...] posłał Swego Jednorodzonego doskonałego Syna, aby cierpiał za nasze grzechy, aby poniósł nasz ból i wszystko, co zdaje się nam niesprawiedliwe w naszym własnym życiu.
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
Po powołaniu do Generalnego Prezydium Stowarzyszenia Pomocy zapragnęłam dowiedzieć się więcej o kobietach, które służyły przede mną w tym świętym powołaniu.
Sau khi được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ, tôi đã cảm thấy có ước muốn để biết thêm về các phụ nữ đã phục vụ trước tôi.
To Stowarzyszenie tworzą kobiety, których miłość bliźniego płynie z serca odmienionego przez dostąpienie i zachowywanie przymierzy, dokonywanych jedynie w prawdziwym Kościele Pana.
“... Hội Phụ Nữ này gồm có các phụ nữ là những người có cảm nghĩ bác ái xuất phát từ những tấm lòng được thay đổi nhờ hội đủ điều kiện và tuân giữ các giao ước chỉ được ban cho trong Giáo Hội chân chính của Chúa.
Jest to dobry temat do przedyskutowania na radach, w kworach i Stowarzyszeniach Pomocy.
Đây là một đề tài hay để thảo luận trong các hội đồng, các nhóm túc số, và Hội Phụ Nữ.
Te młode kobiety dorosną do ról matek i sióstr w Stowarzyszeniu Pomocy, gdyż uczą się, aby najpierw obserwować, a dopiero później służyć w miłosierny sposób.
Các thiếu nữ này sẽ làm tốt trong vai trò làm mẹ và vai trò chị em trong Hội Phụ Nữ vì họ đã học cách quan sát trước rồi sau đó phục vụ một cách bác ái.
Stowarzyszenie Pomocy i jego historia wzmacnia nas i daje oparcie.
Hội Phụ Nữ và lịch sử của hội này củng cố và hỗ trợ chúng ta.
Wszystkie wytyczne dotyczące spotkań Stowarzyszenia Pomocy, odwiedzin domowych i innych prac Stowarzyszenia mają swój fundament w historii Stowarzyszenia i są zatwierdzone przez Radę Prezydenta Kościoła.
Tất cả các chính sách về các buổi họp Hội Phụ Nữ, việc thăm viếng giảng dạy và các việc làm khác của Hội Phụ Nữ đặt nền tảng trên lịch sử của Hội Phụ Nữ và đã được Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn chấp thuận.
Naszymi przewodnikami są: Deklaracja Stowarzyszenia Pomocy, spotkania wzbogacające dom, rodzinę i nas same oraz program odwiedzin domowych.
Chúng ta có bản tuyên ngôn của Hội Phụ Nữ, các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân, chương trình thăm viếng giảng dạy làm những kim chỉ nam cho chúng ta.
Jeśli Twoja marka zostanie skojarzona z marketingowym spamem innej firmy, będzie to mogło mieć wpływ na pocztę wysyłaną przez Ciebie i inne Twoje podmioty stowarzyszone.
Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi.
To tajne stowarzyszenie.
Là một tổ chức bí mật.
Jestem wdzięczny, że wy, młodsze siostry, macie możność wstapienia do Stowarzyszenia Pomocy w wieku osiemnastu lat.
Tôi hài lòng thấy rằng các em trẻ tuổi có cơ hội tham gia vào Hội Phụ Nữ khi lên mười tám.
To dlatego Pan stworzył stowarzyszenia opiekunek.
Đó là lý do tại sao Chúa đã lập ra hội những người chăm sóc.
Planując spotkania Stowarzyszenia Pomocy odbywające się w ciągu tygodnia, przywódczynie powinny najpierw realizować tematy związane z wypełnieniem celów Stowarzyszenia Pomocy takie, jak: małżeństwo i rodzina, gospodarowanie, oszczędne życie i niezależność, służba z miłością, świątynia i historia rodziny, dzielenie się ewangelią oraz inne tematy, które zaproponował biskup8.
Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8
Dlatego właśnie rodziny wielce korzystają ze Stowarzyszenia Pomocy.
Đó là lý do tại sao gia đình được hưởng lợi ích như thế từ Hội Phụ Nữ.
Gdy rozmyślałem nad sposobnością przemawiania do was, przypominałem sobie o miłości, jaką moja droga żona, Frances, żywiła do Stowarzyszenia Pomocy.
Trong khi suy ngẫm về cơ hội của tôi để được ngỏ lời cùng các chị em, tôi đã nhớ tới tình yêu thương mà người vợ yêu quý của tôi, là Frances, đã dành cho Hội Phụ Nữ.
Inne źródła to: pisma święte, Handbook 2: Administering the Church [Podręcznik 2: Administrowanie Kościołem] (08702), czasopisma kościelne, Daughters in My Kingdom: The History and Work of Relief Society [Córki w moim Królestwie: Historia i działalność Stowarzyszenia Pomocy] (06500), Podręcznik dla rodziny (31180 166) oraz inne materiały zatwierdzone przez Kościół.
Những nguồn tài liệu có thể gồm có thánh thư, Sách Hướng Dẫn 2: Điều Hành Giáo Hội (08702), các tạp chí Giáo Hội, Daughters in My Kingdom: The History and Work of Relief Society (06500), Sách Hướng Dẫn Gia Đình (31180), và các tài liệu khác đã được Giáo hội chấp thuận.
Jeżeli siostry i rodziny potrzebują przygotowania do wejścia do świątyni, Stowarzyszenie Pomocy może zorganizować, nauczać i zachęcać siostry, żeby to uczyniły.
Nếu các chị em phụ nữ và gia đình cần chuẩn bị đi đền thờ, thì Hội Phụ Nữ có thể tổ chức, giảng dạy và soi dẫn các chị em phụ nữ làm điều đó.
Dla mężczyzn były kwora kapłańskie, a kobiety służyły w Stowarzyszeniu Pomocy.
Đối với những người đàn ông, họ có nhóm túc số chức tư tế, và những người phụ nữ được Hội Phụ Nữ phục vụ.
Była kobietą Stowarzyszenia Pomocy.
Bà là một người phụ nữ trong Hội Phụ Nữ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stowarzyszenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.