strata trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strata trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strata trong Tiếng Ba Lan.
Từ strata trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mất, lỗ, nặng nề, thiệt thòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strata
mấtnoun To z pewnością wielka strata dla pani rodziny. Chắc hẳn là một mất mát lớn cho gia đình cô. |
lỗnoun Ershon używa pieniędzy z loterii, żeby ukryć swoje straty. Ershon dùng chúng để ỉm đi việc thua lỗ. |
nặng nềnoun Jego poczucie winy i pustka po stracie przeważyły wszystko. Tội lỗi và sự trống rỗng từ sự mất mát của anh ấy quá nặng nề. |
thiệt thòinoun Myślę, że byłaby to ogromna strata, Nhưng tôi nghĩ đó là một thiệt thòi lớn, |
Xem thêm ví dụ
A któż z nas nie doświadczył dotkliwego bólu i uczucia pustki po stracie bliskiej osoby? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
Uczucie JULIA więc straty, Juliet Cảm thấy như vậy mất mát, |
A więc przyznajesz, że była to strata czasu. À, thế là cậu vừa nói việc này chỉ phí thời gian. |
Jeśli Twoje obrazki są przechowywane w pliku nieskompresowanym, możesz to zaznaczyć. W innym wypadku jest to tylko strata czasu podczas operacji importu/eksportu. Innymi słowy: nie zaznaczaj tego jeśli Twoje obrazki są przechowywane jako jpg, png lub gif; ale zaznacz koniecznie jeśli są typu tiff Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF |
Straty niemieckie pozostają trudne do ustalenia. Tổng số thương vong của quân Đức là rất khó xác định. |
To znaczy, że kiedy myślimy o ryzyku – przepraszam, kiedy myślimy o stracie – stajemy się bardziej skłonni do ryzyka, co może być naprawdę niepokojące. Điều đó nghĩa là khi chúng ta nằm trong thế mạo hiểm xin lỗi, khi chúng ta ở trong thế mất mát, chúng ta trở nên mạo hiểm hơn, điều mà có thể trở nên đáng lo ngại. |
Osoby, które doświadczyły jakiejkolwiek przemocy, rujnującej straty, przewlekłej choroby lub dolegliwości powodujących inwalidztwo, bestialskich prześladowań czy strat duchowych wywołanych grzechem lub nieporozumieniami — te wszystkie osoby mogą być uzdrowione przez Odkupiciela świata. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
Jednakże ta strata została nam wyrównana. Tuy nhiên, có một việc xảy ra đưa đến sự bù trừ cho chúng tôi. |
Do końca września rynek akcji odzyskał około połowy wcześniej poniesionych strat. Vào cuối tháng chín, các cổ phiếu đã phục hồi khoảng một nửa số tổn thất của chúng. |
Jeżeli połączymy prąd ze słońca i wiatru, pokrywa on zaledwie połowę strat w zakresie energii jądrowej. Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
Podupadł rynek mieszkaniowy, samochodowy, między rokiem 2000 i 2010 liczba mieszkańców spadła o 25% i wiele osób zaczęło spisywać miasto na straty, bo stało się najszybciej wyludniającym się miastem Ameryki. Một hệ thống nhà ở bị sụp đổ, một ngành công nghiệp tự động hóa sụp đổ, và dân số đã giảm hẳn 25% trong khoảng thời gian từ năm 2000 và 2010, và nhiều người đã bắt đầu viết về nó, bởi vì nó đã đừng đầu danh sách những thành phố có dân cư giảm nhanh nhất ở Hoa Kì. |
A do wtorku nie nadrobicie straty w New Hampshire. Các anh sẽ không thể thu hẹp khoảng cách ở New Hampshire cho tới thứ 3. |
Przeżycia związane ze stratą męża, ojca i syna nauczyły mnie nie skupiać się zbytnio na sobie i okazywać więcej zrozumienia innym, którzy cierpią. Học cách đối phó với cái chết của chồng, cha và con trai đã giúp tôi nghĩ đến người khác nhiều hơn và thông cảm với những người đang đau khổ. |
Jak możesz pomóc swemu dziecku, jeśli doznało takiej straty albo jeśli jest ona nieunikniona? Là bậc cha mẹ, làm thế nào bạn có thể giúp con khi chúng đứng trước cảnh người thân sắp qua đời hoặc đang đương đầu với nỗi mất mát? |
Zamiast strat w tłumaczeniach dostrzegłam, jak wiele można zyskać. Thay vì đắm chìm trong việc dịch, tôi thấy có rất nhiều thứ mình học được. |
Świadomość tego może ci pomóc w obliczu bolesnej straty. Suy ngẫm điều này sẽ giúp chúng ta dễ chịu đựng hơn trước nỗi đau mất người thân. |
Doświadczywszy bolesnej straty Bayley i jej córeczki, rodzice i bracia Fernando nie mogli znaleźć spokoju. Gia đình Fernando không thể nào nguôi ngoai được nỗi đau đớn trước cái chết của Bayley và đứa bé gái trong bụng cô. |
Czy może winić drugich, że są podenerwowani stratą cennego czasu i nie chcą się już z nią umawiać? Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không? |
Niektóre z rzucających największe wyzwania i najbardziej wymagających doświadczeń w moim własnym życiu — poczucie nieadekwatności i nadmiernej nieśmiałości w okresie dorastania, moja misja w Niemczech, kiedy byłem młodym mężczyzną i nauka języka niemieckiego, uzyskanie wykształcenia prawniczego i podejście do egzaminów z prawa, staranie się być zadowalającym mężem i ojcem oraz zapewnienie bytu mojej rodzinie z ośmiorgiem dzieci zarówno pod względem duchowym, jak i doczesnym, strata rodziców i innych bliskich, a nawet publiczna i często stresująca natura mojej służby w roli Przedstawiciela Władz Naczelnych (w tym także przygotowania do dzisiejszego przemówienia) — wszystko to i jeszcze więcej, mimo trudności i wyzwań, dało mi doświadczenie i było dla mojego dobra! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Nie zauważył, że był oczywiście zadaje pewne straty na siebie, dla płyn brązowy wyszedł z jego usta, spłynęła na klucz, i kapała na podłogę. Ông đã không nhận thấy rằng ông rõ ràng là gây một số thiệt hại về mình, cho một nâu dịch ra miệng, chảy qua chính, và nhỏ giọt xuống sàn nhà. |
13 Wiedz też, królu, że jeśli to miasto zostanie odbudowane i mury będą już stały, to jego mieszkańcy nie będą płacić ani podatku, ani daniny+, ani cła, przez co królewskie skarbce poniosą straty. 13 Nay xin trình để ngài biết rằng nếu thành này được xây lại và tường xây xong thì chúng sẽ không đóng thuế, cống nạp+ hay nộp phí đường sá, và điều này sẽ gây tổn thất cho những kho báu của các vua. |
Śmierć mojego ojca to wielka strata dla nas wszystkich. Cái chết của cha thần là một tổn thất to lớn thưa nữ hoàng. |
Pomagały w opiekowaniu się swymi siostrami i wszystkie bardzo przeżywałyśmy ich stratę. Beth và Irene đã giúp chăm sóc cho hai chị, và tất cả chúng tôi đều đau buồn sâu xa. |
Nie wystarczy spisywać ludzi na straty. Nó chỉ không đơn giản là loại bỏ bớt ai đấy. |
Więc każda wizja sukcesu musi przyznać się do tego co traci gdzie jest ten element straty. Vì thế bất cứ hình ảnh nào về thành công đều phải thừa nhận sự thiếu xót của nó, đó chính là nơi của sự mất mát. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strata trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.