stropitoare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stropitoare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stropitoare trong Tiếng Rumani.

Từ stropitoare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cái sa, thùng tưới, bình tưới, vòi hoa sen, vòi sen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stropitoare

cái sa

(watering can)

thùng tưới

bình tưới

vòi hoa sen

vòi sen

Xem thêm ví dụ

Lemnul arzând trebuia pus pe mormânt, lichiorul trebuia stropit pe mormânt, iar căţeluşul trebuia înmormântat de viu lângă mormânt.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
12 În plus, Pavel a spus: „Să ne apropiem cu o inimă curată, cu o deplină siguranţă a credinţei, cu inimile stropite şi curăţite de o conştiinţă rea şi cu trupul spălat cu o apă curată“ (Evrei 10:22).
12 Ngoài ra, Phao-lô còn nói: “Chúng ta hãy lấy lòng thật-thà với đức-tin đầy-dẫy trọn-vẹn, lòng được tưới sạch khỏi lương-tâm xấu, thân-thể rửa bằng nước trong, mà đến gần Chúa” (Hê-bơ-rơ 10:22).
Când păcătuiau, israeliţii puteau obţine iertare dacă aduceau jertfă un animal, cu al cărui sânge era stropit altarul de la tabernacol, iar, mai târziu, de la templul lui Dumnezeu.
(Lê-vi Ký 17:11) Khi người Y-sơ-ra-ên phạm tội, họ có thể được tha thứ bằng cách dâng một con vật và rưới huyết nó trên bàn thờ trong đền tạm, hay sau này là trong đền thờ của Đức Chúa Trời.
Dar DDT stropit pe case înlătură malaria cel mai bine, pe lângă plasele de țânțari impregnate cu DDT.
Nhưng DDT được phun lên nhà, sẽ là 1 thứ tốt nhất để loại bỏ gỉ sét, bên cạnh đó, nó còn hạn chế côn trùng sinh sản và muỗi làm tổ.
Poţi comanda stropitorile?
Cháu có thể sai khiến được bình phun không?
Noul legămînt este făcut activ prin ‘sîngele preţios’ al lui Isus, care are valoare mult mai mare decît sîngele de animale stropit pentru validarea legămîntului Legii în cazul Israelului (1 Petru 1:19, NW; Evrei 9:13, 14)!
(Lu-ca 22:15, 19, 20). Giao ước mới có hiệu lực nhờ “huyết báu” của Giê-su, là huyết có giá trị vượt hẳn huyết con sinh tế thời xưa được đổ ra để ban hiệu lực cho giao ước Luật pháp của Y-sơ-ra-ên!
Deoarece au găsit protecţie sub sângele mielului de Paşte, stropit pe uşorii uşilor lor.
Vì nhờ máu của chiên dùng cho Lễ Vượt qua rưới trên khung cửa, nên họ được che chở.
E mult mai comod decât vechiul loc, şi îndrăznesc să spun, că este mult mai puţin stropit de sânge.
Rộng rãi hơn chỗ cũ nhiều... và tôi dám nói là máu me cũng ít hơn nữa.
M- am gândit la casa noastră şi la casele vecinilor, toate la fel... cu peluze verzi şi cu stropitorile de pe ele... şi cu maşinile lor break în faţa caselor
Tôi nghĩ tới căn nhà của chúng tôi và nhà của những người hàng xóm, tất cả đều giống nhau, với những bãi cỏ xanh và những đài phun nước, và những nhà để xe ở phía ngoài
Sub cele două brațe ale Crucii se aflau doi îngeri, fiecare cu o stropitoare de cristal în mână în care strângeau sângele Martirilor și cu acesta udau sufletele care se apropiau de Dumnezeu.
Bên dưới hai cánh tay của Thánh giá có hai Thiên thần, mỗi vị cầm trong tay một chiếc bình bằng pha lê, trong đó các ngài hứng máu của các vị Tử đạo và với máu đó các ngài rảy trên các linh hồn đang tiến về Thiên Chúa."
M-ai stropit pe picioare!
Cha làm dính chân con rồi.
Sora Eubank a crescut la o fermă de 4 hectare din Bountiful, Utah, S.U.A., unde copiii familiei Eubank culegeau caise, reparau stropitori și de unde puteau ajunge repede la munții din Utah.
Chị Eubank lớn lên ở Bountiful, Utah, Hoa Kỳ, trên một mảnh đất rộng 10 mẫu Anh (4 hecta), nơi mà con cái trong gia đình Eubank đi hái quả mơ, sửa chữa vòi phun nước và tiếp cận gần vùng núi Utah.
Am construit o hartă în relief, presărând pigmenți ce reprezintă datele despre radioactivitate și am stropit-o cu apă pentru a simula ploaia.
Và chúng tôi cũng tạo ra một tấm bản đồ hoàn chỉnh hơn, chúng tôi vẩy lên lên chất nhũ để thể hiện dữ liệu phóng xạ thực tại, và phun nước giả làm thác.
Datorită blănii arămii, parcă stropită cu pete negre ce încadrează pete mai mici, felina poate să se contopească perfect cu mediul şi chiar să dispară fără urmă în desişuri.
Nó có bộ lông màu vàng nâu điểm những đốm lớn bao quanh các đốm nhỏ. Nhờ thế, nó có thể ẩn mình rồi biến đi mà không ai hay biết.
Mi-ai stropit cizmele.
Cậu cứ phun lên giày tôi ấy.
Chelner: Avem eroare de registru caramelizată stropită cu cele mai bune date corupte, brioşă binară, sandwich-uri RAM, instalatori Conficker, salată scripting cu sau fără sos polimorfic şi kabob de cod la grătar.
Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín.
Și stătea pe marginea scenei, doi mașiniști în negru au fugit cu stropitoarele până sus și au început să toarne apă pe castelul de nisip, și castelul a început să se dărâme, dar înainte să se dărâme de tot, publicul a văzut cei doi mașiniști înveșmântați în negru.
Và khi cô ấy ở bên cạnh của sân khấu đó, hai người phụ giúp mặc trang phục màu đen với những bình nước chạy dọc theo phía trên và bắt đầu đổ nước vào lâu đài cát và lâu đài cát bắt đầu nhỏ giọt và lún xuống, nhưng trước khi nó tan biến, khán giả nhìn thấy những người phụ giúp được mạ đen
Majestatea Sa preferă să nu fie stropit.
Hoàng Tử không thích bị phun ẩm đâu.
Și stătea pe marginea scenei, doi mașiniști în negru au fugit cu stropitoarele până sus și au început să toarne apă pe castelul de nisip, și castelul a început să se dărâme, dar înainte să se dărâme de tot, publicul a văzut cei doi mașiniști înveșmântați în negru.
Và khi cô ấy ở bên cạnh của sân khấu đó, hai người phụ giúp mặc trang phục màu đen với những bình nước chạy dọc theo phía trên và bắt đầu đổ nước vào lâu đài cát và lâu đài cát bắt đầu nhỏ giọt và lún xuống, nhưng trước khi nó tan biến, khán giả nhìn thấy những người phụ giúp được mạ đen Bối cảnh đã rõ ràng.
Te-a stropit peste tot cu sange.
Sáng nay cô ta chảy máu khắp người cậu.
Pot spune alarmei de foc să spună stropitoarelor ce să facă.
Cháu có thể sai khiến máy báo động có lửa ra lệnh cho bình phun làm.
Du-te cât mai departe posibil de stropitoare.
Con đang cố kết thúc chuyện này càng nhanh càng tốt.
Aici e o structura ADN-origami, ce putem face, putem scrie cate un 32 la ambele margini ale ADN-ului origami iar apoi folosind stropitoarea si adaugand dale si putem sa initiem o crestere cu ajutorul placutelor si sa cream un patrat.
Đây là DNA origami, và điều ta có thể làm là viết 32 con số lên hai cạnh của nó, và ta có thể dùng cái bình tưới cây thêm vào đó những viên gạch, và bắt đầu trồng những viên gạch và tạo ra một ô vuông.
Mouse- ul stropit drum prin piscină vecine - ea ar putea auzi rattle de teacups ca Hare martie şi prietenii lui la comun de masa lor fără sfârşit, şi glasul strident al Reginei comanda de pe oaspeţii ei nefericit la executarea de - încă o dată de porc, copilul a fost strănut pe
Chuột văng cách của mình thông qua các hồ lân cận - cô có thể nghe thấy rattle của Merlion là hai tách trà như Hare tháng và bạn bè của mình được chia sẻ bữa ăn của họ không bao giờ kết thúc, và tiếng nói chói tai của Nữ hoàng đặt hàng tắt khách không may của mình để thực hiện một lần nữa con heo hắt hơi vào
Te-a stropit în gură!
Nó vào miệng em rồi!

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stropitoare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.