stypa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stypa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stypa trong Tiếng Ba Lan.

Từ stypa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thức dậy, thức, dậy, dậy lên, tỉnh dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stypa

thức dậy

(wake)

thức

(wake)

dậy

(wake)

dậy lên

(wake)

tỉnh dậy

(wake)

Xem thêm ví dụ

Wydarzeniu temu zwykle towarzyszy wielka stypa, na której często przebiera się miarę w jedzeniu i piciu oraz tańczy przy głośnej muzyce.
Ăn uống vô độ, say sưa và nhảy múa theo tiếng nhạc ồn ào thường là đặc điểm của các đám tang này.
I nie będzie dla ciebie problemem stanąć podczas stypy przy trumnie i wyjaśnić, dlaczego chory na raka ma w głowie dziurę po kuli?
Vậy là không vấn đề gì với anh khi đứng cạnh quan tài và giải thích tại sao một bệnh nhân ung thư lại có một lỗ đạn trên đầu?
Nie powinieneś być na stypie Nathana?
Lẽ ra anh phải ở tiệc tang gia của Nathan chứ?
A teraz siedzi pan sobie i zajada kanapkę z jego stypy. Jedzenie, za które zapłaciłam.
Và giờ thì anh ngồi đây ăn thức ăn được chuẩn bị cho lễ tang, thức ăn mà tôi phải bỏ tiền ra.
I na stypie.
lễ cảm tạ nữa.
To jest stypa, więc nie chcę żadnych kości.
Đây là đám tang, Bố không muốn thấy mấy quân xúc xắc đâu.
Nie było cię na stypie.
Không gặp cha ở buổi cảm tạ.
Nie zastrzelicie człowieka na stypie brata.
Các người định bắn chết người ta ở lễ tang anh mình sao?
Zabierz mnie na stypę.
Bây giờ đưa em tới đám tang đi.
Na środku wsi poustawiano stoły na stypę, cała rodzina była ubrana na czarno, przyszedł ksiądz, pradziadek położył się w trumnie i poprawił sobie poduszkę, żeby wygodnie leżąc, mieć dobry widok na kondukt żałobny.
Những cái bàn được xếp giữa làng cho tiệc tưởng nhớ, gia đình đều mặc đồ đen, vị linh mục đến, ông cố của tôi nằm trong quan tài, sửa lại cái gối cho ngay ngắn để ông có thể có được một cái nhìn thoải mái, và tang lễ bắt đầu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stypa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.