submissive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ submissive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ submissive trong Tiếng Anh.
Từ submissive trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ phục tùng, dễ bảo, dễ quy phục, ngoan ngoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ submissive
dễ phục tùngadjective It conveys the idea of “easy to be persuaded” and “submissive.” Nó chuyển đạt ý tưởng “dễ thuyết phục” và “dễ phục tùng”. |
dễ bảoadjective How submissive and unassuming! Em dễ bảo và không kiêu ngạo chút nào. |
dễ quy phụcadjective |
ngoan ngoãnadjective 50:4) During all that time, Jehovah’s Servant listened to his Father and learned from him, becoming a submissive disciple. Trong suốt thời gian đó, Người Tôi Tớ của Đức Giê-hô-va lắng nghe và học hỏi Cha, trở nên một học trò ngoan ngoãn. |
Xem thêm ví dụ
One of the most effective but sometimes difficult gospel principles to apply is humility and submission to the will of God. Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế. |
Here you see submissive gestures from two members of very closely related species. But authority in humans is not so closely based on power and brutality, as it is in other primates. Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác. |
10 At Hebrews 13:7, 17, quoted above, the apostle Paul gives four reasons why we should be obedient and submissive to Christian overseers. 10 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, 17, được trích ở trên, sứ đồ Phao-lô nêu ra bốn lý do tại sao chúng ta nên vâng lời và phục tùng các giám thị đạo Đấng Christ. |
Why did Peter encourage wives to be submissive even to husbands who were unbelievers? Tại sao Phi-e-rơ khuyến khích người vợ phải vâng phục chồng, dù chồng không cùng đức tin? |
Submission to God is never oppressive. Vâng phục Ngài không phải là gánh nặng. |
What example in being submissive does Jesus set? Chúa Giê-su đã nêu gương nào về việc vâng phục? |
Could Liam’s example help us to better understand King Benjamin’s words to become as a child—submissive, meek, humble, patient, and full of love? Tấm gương của Liam có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn những lời của Vua Bên Gia Min để trở thành như một đứa trẻ—phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn và đầy tình yêu thương không? |
Spiritual submissiveness is not accomplished in an instant, but by the incremental improvements and by the successive use of stepping-stones. Sự tuân phục phần thuộc linh không phải được thực hiện trong một chốc lát, mà qua sự cải thiện dần dần và bằng cách sử dụng liên tục từng bước một. |
The previous conservative Howard Government banned its departments from making submissions to the HREOC inquiry regarding financial discrimination experienced by same-sex couples. Chính phủ Howard thận trọng trước đây đã cấm các phòng ban của mình đưa ra đề xuất đối với cuộc điều tra của HREOC về phân biệt đối xử về tài chính mà các cặp vợ chồng cùng giới tính đã trải nghiệm. |
Conviction, humility, repentance, and submissiveness precede the abandonment of our weapons of rebellion. Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta. |
In 2014, the National Geographic photo contest received more than 9,200 submissions by professional photographers and enthusiasts from over 150 countries. Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia. |
The Android Developer Challenge was first announced in January, with submissions being accepted from 2 January to 14 April 2008. Android Developer Challenge được công bố lần đầu tiên vào tháng 1, và thời hạn đăng ký tham gia bắt đầu từ ngày 2 tháng 1 tới 14 tháng 4 năm 2008. |
“Therefore, the Ministry of Finance is promptly working on the development of a proposal on updating Vietnam Corporate Standards for submission to the Government’s approval for IFRS adoption.” Vì vậy, Bộ Tài chính đang khẩn trương xây dựng để trình Chính phủ Đề án cập nhật Chuẩn mực doanh nghiệp Việt nam để đưa Chuẩn mực quốc tế vào áp dụng tại Việt Nam.” |
(Genesis 1:28) The feminine family role for Eve was to be a “helper” and “a complement” to Adam, submissive to his headship, cooperating with him in the accomplishment of God’s declared purpose for them.—Genesis 2:18; 1 Corinthians 11:3. Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3). |
(b) Regarding the misuse of blood, how might we show submission to Christ’s leadership? (b) Liên quan đến vấn đề lạm dụng máu, chúng ta có thể cho thấy mình phục tùng quyền cai trị của Đấng Ki-tô ra sao? |
Many times, when Asiatic elephants are captured in Thailand, handlers use a technique known as the training crush, in which "handlers use sleep-deprivation, hunger, and thirst to 'break' the elephants' spirit and make them submissive to their owners"; moreover, handlers drive nails into the elephants' ears and feet. Nhiều khi, khi những con voi châu Á bị bắt ở Thái Lan để huấn luyện thành những con voi nhà thì những người huấn luyện sử dụng một kỹ thuật gọi là training crush tức sự đào tạo bằng cách trừng phạt (thuần dưỡng voi rừng), trong đó người ta thực hiện các thủ đoạn như phá rối giấc ngủ, bỏ đói, bỏ khát để uy hiếp và đè bẹp tinh thần của con voi và làm cho chúng sợ hãi mà phục tùng chủ nhân của nó, hơn nữa, người điều khiển còn đóng đinh vào tai và chân của voi. |
(John 17:3) Note that Jesus is called “the Lamb,” indicating his own sheeplike qualities, he being the chief example of submissiveness to God. Hãy lưu ý Giê-su được gọi là “Chiên Con”, cho thấy những đức tính như chiên của chính ngài, và ngài là gương chính về sự phục tùng Đức Chúa Trời. |
In humble submission, we look to our Head. Nguyện khiêm tốn vâng theo bao điều bởi Vua truyền ra. |
Be humble, be prayerful, be submissive to the priesthood, be true, be faithful to the covenants you have made with God. Hãy khiêm nhường, hãy luôn cầu nguyện, hãy vâng phục theo chức tư tế, hãy chân thật, hãy trung thành với các giao ước mà con đã lập với Thượng Đế. |
28 But that ye would humble yourselves before the Lord, and call on his holy name, and awatch and pray continually, that ye may not be btempted above that which ye can bear, and thus be cled by the Holy Spirit, becoming humble, dmeek, submissive, patient, full of love and all long-suffering; 28 Song phải biết hạ mình trước mặt Chúa, cầu gọi đến thánh danh của Ngài, acảnh tỉnh và cầu nguyện luôn luôn để khỏi bị bcám dỗ ngoài sức chịu đựng của mình, ngõ hầu được Đức Thánh Linh dẫn dắt để trở thành người khiêm nhướng, cnhu mì, phục tùng, kiên nhẫn, đầy tình thương yêu và nhịn nhục; |
Don't try to be like those folks on "Law & Order" and those other TV shows that pummel their subjects into submission. Đừng cố bắt chước những người trong chương trình "An ninh & Trật tự" và những chương trình khác, dùng vũ lực khiến đối phương phải phục tùng. |
How did Jesus set an example of submission to God? Chúa Giê-su nêu gương nào trong việc phục tùng Đức Chúa Trời? |
Later Sassanid inscriptions also claim the submission of the Kings of Kushan, Turan and Mekran to Ardashir, although based on numismatic evidence it is more likely that these actually submitted to Ardashir's son, the future Shapur I. In the west, assaults against Hatra, Armenia and Adiabene met with less success. Các chữ khắc Sassanid cũng khẳng định sự quy phục của các vị vua Quý Sương, Turan và Mekran trước Ardahir I, mặc dù được dựa trên các bằng chứng loại tiền, có nhiều khả năng rằng thực sự họ quy phục con trai của vua Ardahir I, vị vua tương lai Shapur I. Ở phía tây, các cuộc tấn công vào Hatra, Armenia và Adiabene gặp ít thành công hơn. |
The submission of a portion of the farmer's harvest...... to the Raja as tax. 1 phần thu hoạch của nông dân được nộp...... cho Raja chính là thuế. |
(b) Who has been appointed as Head of the Christian congregation, and what is one important way to demonstrate our submission to his headship? b) Ai được bổ nhiệm làm Đầu của hội-thánh tín đồ đấng Christ, và một cách quan trọng để chứng tỏ chúng ta phục tùng sự lãnh đạo của ngài là gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ submissive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới submissive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.