subscriber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subscriber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subscriber trong Tiếng Anh.

Từ subscriber trong Tiếng Anh có các nghĩa là người góp, người đặt mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subscriber

người góp

noun

người đặt mua

noun

John also helped design and build machines for wrapping and labeling magazines that were mailed to individual subscribers.
John cũng đã giúp thiết kế máy gấp tạp chí và in địa chỉ trên đó để gửi đến những người đặt mua dài hạn.

Xem thêm ví dụ

To subscribe to a channel while watching a creator's Story, you can hit the Subscribe button within the video.
Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.
Sarah Bellona Ferguson, the first subscriber to the English Watch Tower in Brazil
Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ
Example 2: Show no ads to users who are paid subscribers of your app; show ads to users who are free subscribers to your app.
Ví dụ 2: Không hiển thị quảng cáo tới người dùng là người đăng ký có trả tiền của ứng dụng của bạn; hiển thị quảng cáo cho người dùng là người đăng ký miễn phí ứng dụng của bạn.
Founded by Philipp Dettmer in 2013, the channel has now gained over 8 million subscribers.
Được thành lập bởi Philipp Dettmer vào năm 2013, kênh này đã thu hút được hơn 8 triệu lượt đăng ký.
On the “Retention by day” chart, you can get more detailed insights on how far subscribers get into a billing period before cancelling.
Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký.
In August 2005, the company introduced Opera Mini, a new Java ME based web browser for mobile phones originally marketed not to end users but to mobile network operators to pre-load on phones or offer for their subscribers.
Tháng 8/2005, công ty giới thiệu Opera Mini, một trình duyệt web mới dựa trên Java ME cho các thiết bị di động ban đầu được tiếp thị không phải cho người dùng cuối mà đến các nhà khai thác mạng di động để tải trước trên điện thoại hoặc cung cấp cho người đăng ký của họ.
"Apple Music passes 11M subscribers as iCloud hits 782M users".
Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011. ^ “Apple Music passes 11M subscribers as iCloud hits 782M users”.
Number of subscribers, peak hour call rate, nature of services, geographical preferences are some of the factors which impact the configuration.
Số các thuê bao, tỉ lệ cuộc gọi giờ cao điểm, các dịch vụ, ưu tiên về mặt địa lý là một số trong các yếu tố tác động việc cấu hình.
Some viewers will not want to receive all notifications from every channel that they subscribe to.
Một số người xem không muốn nhận tất cả thông báo từ mọi kênh mà họ đăng ký.
In the YouTube app, you'll be able to view your subscribed channels and search for content.
Trong ứng dụng YouTube, bạn sẽ có thể xem các kênh mà mình đã đăng ký, đồng thời tìm kiếm nội dung.
When you subscribe to the Google Play Music family plan, you and up to 5 family members can stream millions of songs for a monthly fee.
Khi đăng ký gói Google Play Âm nhạc dành cho gia đình và trả một khoản phí hàng tháng, bạn và tối đa 5 thành viên gia đình có thể nghe trực tuyến hàng triệu bài hát.
He also subscribed to Zion’s Watch Tower.
Ông cũng đặt mua dài hạn tạp chí Tháp Canh Si-ôn (Zion’s Watch Tower).
Subscribe to optimisation tips!
Đăng ký mẹo tối ưu hóa!
Only the family manager can subscribe to the family plan.
Chỉ người quản lý gia đình mới có thể đăng ký gói dành cho gia đình.
Choose different videos for new visitors and returning subscribers.
Hãy chọn các video khác nhau cho khách truy cập mới và người đăng ký cũ.
Publishers can also offer discounts for Google Play subscriptions if a user is already a subscriber on another platform, such as print or digital.
Các nhà xuất bản cũng có thể đưa ra hình thức giảm giá cho gói đăng ký trên Google Play nếu người dùng đã đăng ký trên một nền tảng khác, như báo in hay báo điện tử.
So they're not gonna have one in every subscriber's house.
Không thể có chuyện nhà nào cũng có 1 cái được.
Significantly, 500 were taken by Mudie's Library, ensuring that the book promptly reached a large number of subscribers to the library.
Đáng kể là, 500 bản đã được thư viện của Charles E. Mudie lấy, để đảm bảo rằng cuốn sách có thể nhanh chóng tiếp cận được một lượng lớn hội viên trong thư viện .
Channels will lose monetization if they violate any of the YouTube monetization policies, regardless of their watch hours and subscriber count.
Các kênh sẽ mất tính năng kiếm tiền nếu vi phạm bất kỳ chính sách nào liên quan đến việc kiếm tiền trên YouTube, bất kể số giờ xem và số người đăng ký của kênh là bao nhiêu.
The 'Subscribers who turned on "All notifications" for your channel' metric represents the percentage of your subscribers who have chosen to receive all notifications.
Chỉ số "Những người đăng ký chọn nhận "Tất cả thông báo" từ kênh của bạn" cho biết tỷ lệ phần trăm số người đăng ký chọn nhận tất cả thông báo.
If you are currently subscribed to an individual Google Play Music plan that includes YouTube Premium, upgrading to a Google Play Music family plan will cause you to lose access to YouTube Premium.
Nếu bạn hiện đang có gói Google Play Âm nhạc cá nhân kèm theo cả YouTube Premium, thì khi nâng cấp lên gói Google Play Âm nhạc dành cho gia đình, bạn sẽ không thể sử dụng YouTube Premium.
John also helped design and build machines for wrapping and labeling magazines that were mailed to individual subscribers.
John cũng đã giúp thiết kế máy gấp tạp chí và in địa chỉ trên đó để gửi đến những người đặt mua dài hạn.
There are currently three different tiers of rewards, plus a fourth that has been awarded only twice: The Silver Play Button, for channels that reach or surpass 100,000 subscribers.
Hiện tại có ba cấp độ phần thưởng khác nhau, cộng với cấp độ thứ tư chỉ được trao hai lần: Nút Play Bạc, cho các kênh vượt quá 100.000 người đăng ký.
The total number of digits is ten, for example, phone number (11) 1234-5678 for Buenos Aires is made up of a 2-digit area code number and an 8-digit subscriber's number, while (383) 123-4567 would be an example of a Catamarca number.
Tổng số chữ số là mười, ví dụ: số điện thoại (11) 1234-5678 cho Buenos Aires được tạo thành từ số mã vùng gồm 2 chữ số và số thuê bao 8 chữ số, trong khi (383) 123-4567 sẽ là một ví dụ về số Catamarca.
As of November 2017, WengieVlogs has 1.7 million subscribers and 53 million views.
Tính đến Tháng 11 năm 2017, WengieVlogs đã có hơn 1.7 triệu lượt đăng ký và hơn 53 triệu lượt xem.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subscriber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.