subtire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subtire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subtire trong Tiếng Rumani.
Từ subtire trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mỏng, gầy, thon thả, thon, mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subtire
mỏng(slender) |
gầy
|
thon thả(slender) |
thon(slender) |
mảnh
|
Xem thêm ví dụ
18, 19. a) De ce trebuie să fim deosebit de atenți la ideile lumești promovate în moduri subtile? 18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi? |
Aşa că dacă apuci praful din spatele tău, iei genomul din corpul tău, dacă pătrunzi în sistemul medical şi reuşeşti să extragi datele tale medicale, poţi să treci printr- un proces de consimţire online -- pentru că donarea pentru patrimoniu trebuie să fie voluntară şi în cunoştinţă de cauză -- şi poţi efectiv să încarci informaţia şi poţi s- o transmiţi către matematicienii care vor efectua căutări de date iar scopul e să se obţină 100. 00 în primul an şi un milion în primii cinci ani astfel încât să avem suficient de multe informaţii pe care să le poţi folosi pentru a lua mostre mici din studiile tradiţionale pe care să le confrunţi, ca să descoperi corelațiile subtile dintre variaţiile care ne fac unici şi genul de sănătate necesar pentru a ne dezvolta ca societate. Nên nếu bạn quay lại đằng sau và chộp lấy những hạt bụi, nếu bạn tiến vào cơ thể mình và chộp lấy kiểu gen của bạn, nếu bạn đi vào hệ thống y khoa và bằng cách nào đó phát đi ghi nhận y khoa của bạn, bạn thực sự có thể nhận được sự thoả thuận có hiểu biết trên mạng vì sự cống hiến cho tính phổ biến phải là tự nguyện và nó phải được thừa nhận --- và bạn thật sự có thể đăng tải thông tin của bạn và gửi nó đến các nhà toán học, người người nghiên cứu loại dữ liệu này, và mục tiêu là có được 100, 000 trong năm đầu tiên và 1 triệu trong 5 năm đầu tiên để chúng tôi có được một tập hợp có ý nghĩa về mặt thống kê mà bạn có thể dùng để tiến hành những mẫu nghiên cứu nhỏ hơn và chia sẻ nó lần nữa, để từ đó bạn có thể dùng nó để tìm ra những mối tương quan tinh tế giữa các biến thể làm chúng ta độc đáo và kiểu sức khoẻ mà chúng ta cần để tiến lên cùng xã hội. |
Deoarece, după ce ne dedicăm şi ne botezăm, noi ajungem ţinta vicleniilor, sau maşinaţiilor subtile, ale lui Satan (Efeseni 6:11). Vì sau khi dâng mình và làm báp têm, chúng ta trở thành mục tiêu của những mưu kế quỉ quyệt của Sa-tan. |
Adică mă folosesc de imagini din satelit pe care le procesez folosind algoritmi, și analizez diferențele subtile în spectrul luminos care indică obiecte îngropate sub pământ pe care le excavez și le urmăresc. Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ. |
Ca şi cum schimbările subtile dar rapide pe care Anne le făcea în viaţa noastră de zi cu zi m-ar fi făcut şi pe mine fericită. Như thể sự thay đổi chóng vánh mà Anne đã gây ra trong cuộc sống hàng ngày của chúng tôi cũng làm cho tôi hạnh phúc. |
Şi vorbim despre cum de au femeile asemenea percepţii puternice, datorită poziţiei noastre subtile şi a rolului nostru de păstrătoare de tradiţii, încât putem avea marele potenţial de a fi agenţi ai schimbării. Chúng tôi trò chuyện về làm thế nào phụ nữ lại có nhận thức mạnh mẽ như vậy bởi vì sự nhạy cảm tinh tế của chúng ta và vai trò làm người giữ truyền thống nên chúng ta là nhân tố rất quan trọng làm nên sự thay đổi |
□ Un orator trebuie să se străduiască să stârnească interesul auditoriului încă de „la începutul cuvântării şi prin gradări subtile, pe care auditoriul să nu le sesizeze şi să-i păstreze viu acest interes atâta timp cât este necesar“. □ Diễn giả nên cố làm sao cho thính giả chú ý “vào lúc bắt đầu của bài diễn thuyết và qua những điều chuyển tiếp dần dần mà cử tọa không nhận biết được, hãy làm cho thính giả tiếp tục chú ý lắng nghe khi mà đề tài còn đòi hỏi họ phải chú ý”. |
Activitațile sexuale normale rezultă în excitare sexuală și schimbări psihologice a persoanei excitate, dintre care unele sunt mai pronunțate, în timp ce altele sunt mai subtile. Hoạt động tình dục thường dẫn đến hứng tình và những thay đổi tâm sinh lý ở người bị kích thích, một số trong đó được thể hiện rõ ràng, trong khi những người khác lại thể hiện theo những cách tinh tế hơn. |
El a vorbit despre capcanele subtile ale lui Satana, judecăţile care cad asupra celor păcătoşi şi planul mântuirii care dă celor care se pocăiesc posibilitatea de a fi iertaţi de păcatele lor. Ông nhấn mạnh đến những cạm bẫy tinh vi của Sa Tan, bản án xét xử dành cho kẻ tà ác, và các kế hoạch cứu chuộc, để cho những người hối cải được tha thứ các tội lỗi của họ. |
Deci, unele societăţi, din unele motive subtile de mediu, sunt mai fragile decât altele. Do vậy, một số xã hội, do một vài lý do môi trường nhạy cảm, đã yếu hơn các xã hội khác. |
Această atitudine s-ar putea manifesta în moduri subtile. Thái độ này có thể biểu hiện một cách tinh vi. |
Acum, semnalele tale subtile transmit disconfortul. Giờ vi biểu cảm của anh đang gửi tín hiệu băn khoăn. |
Dar ce putem spune despre atacurile mai subtile ale lui Satan, asemănătoare atacurilor unei cobre? Còn những cách Sa-tan tấn công quỷ quyệt như rắn hổ mang thì sao? |
Din păcate, aceste modificări ale fluxului sangvin determinate de emoții sunt prea subtile pentru a fi detectate cu ochiul liber. Rủi thay, những thay đổi lưu lượng máu trên mặt do cảm xúc này quá nhỏ để có thể phát hiện ra được bằng mắt thường. |
Dacă propagandiştii şi agenţii de publicitate pot folosi asemenea tactici subtile pentru a-ţi modela gândirea, cu câtă iscusinţă trebuie să se folosească Satan de tactici asemănătoare! — Ioan 8:44. Nếu những người tuyên truyền và quảng cáo có thể dùng kỹ thuật tinh tế để uốn nắn lối suy nghĩ của bạn, hẳn nhiên Sa-tan còn khéo léo hơn trong việc sử dụng các thủ đoạn tương tự!—Giăng 8:44. |
Dar o persoană cu experienţă în acest domeniu ştie că există diferenţe – subtile, dar importante. Tuy nhiên với những người đã qua đào tạo thì có những khác biệt rất tinh tế nhưng quan trọng. |
O scriptură pe care s-ar putea s-o fi citit de multe ori poate avea înţelesuri noi şi subtile care sunt înviorătoare şi intuitive atunci când înfruntăm o nouă provocare în viaţă. Một câu thánh thư mà chúng ta có thể đã đọc nhiều lần cũng có thể chứa đựng những ý nghĩa mới mẻ và sâu sắc khi chúng ta đối phó với một thử thách mới trong cuộc sống. |
Împreună cu colegii mei lingvişti şi economişti de la Yale am început acest proiect, explorând şi încercând să înţelegem felurile în care aceste impulsuri subtile ne fac să ne gândim la viitor de fiecare dată când vorbim. Những nhà ngôn ngữ học và đồng nghiệp kinh tế học của tôi ở Yale và tôi chỉ đang bắt đầu công việc này và thực sự khám phá và hiểu ra những cách mà các cú hích nhẹ này khiến chúng ta nghĩ nhiều hơn hay ít hơn về tương lai mỗi lần chúng ta nói. |
Se pare că, în privi lucrurile spirituale, noi suntem prea mult ca stridiile observarea Soarelui prin apă, şi gândindu- se că apa gros cel mai subtire dintre aer. Hình như nhìn vào những sự việc thuộc linh, chúng tôi quá nhiều như hàu quan sát mặt trời thông qua các nước, và nghĩ rằng nước dày mỏng nhất không khí. |
Totuşi, am început să mă întreb dacă „diferenţele subtile”, pe care le observasem înainte, au făcut ca drumurile noastre să se deosebească mai mult decât mă aşteptam. Tuy nhiên, tôi cũng bắt đầu tự hỏi những “điểm dị biệt khó thấy” mà tôi đã thấy hồi trước khiến chúng tôi có những bất đồng nhiều hơn là tôi nghĩ. |
Aceste sentimente – aceste îndemnuri – sunt atât de fireşti şi de subtile încât există posibilitatea să nu le recunoaştem ori să le atribuim raţiunii sau intuiţiei. Những cảm nghĩ này—những ấn tượng này—thật tự nhiên và tinh tế đến nỗi chúng ta có thể không nhận thấy chúng hay cho rằng chúng là từ sự suy luận hoặc trực giác. |
11 Un alt tip de încercări cu care ne-am putea confrunta sunt atacurile subtile. 11 Một loại gian khổ khác mà chúng ta có thể gặp là sự tấn công ngầm. |
Nu numai că era venerat ca exemplu datorită discursurilor sale revelatoare, dar se considera că până şi modul lui de a fi («cum îşi leagă şireturile», după cum s-a spus) înalţă omenirea şi transmite indicaţii subtile despre calea spre cel divin“. Không những ông được tôn sùng như một gương mẫu qua những bài diễn văn tiết lộ nhiều điều, mà chính cách ông sống (‘cách ông xỏ dây giày’, như người ta nói) được xem là đề cao nhân loại và tinh tế cho biết con đường dẫn đến Đức Chúa Trời”. |
Totuşi, aceste spaţii de discuţii prezintă capcane subtile pentru creştini. Tuy nhiên, các phòng chat đó tiềm ẩn không ít nguy hiểm cho tín đồ Đấng Christ. |
Apa-gheata subtire. Giờ còn muốn nhìn cả mẹ sao? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subtire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.