sukces trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sukces trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sukces trong Tiếng Ba Lan.

Từ sukces trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sukces

thành công

verb

Odniosłem sukces, ponieważ miałem szczęście.
Lý do tôi thành công là vì tôi may mắn.

Xem thêm ví dụ

I okazało się, że 100 procent tych, które nie zjadły pianki, odniosło sukces.
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
Po uzyskaniu sukcesu komercyjnego z dwóch pierwszych singli, "Smile" i "LDN", Allen zdecydowała się promować album poprzez wydanie singla "Littlest Things".
Tiếp nối sự thành công của hai đĩa đơn đầu tiên, "Smile" và "LDN", Allen quyết định phát hành tiếp "Littlest Things" để quảng bá cho Alright, Still.
Prawdziwy sukces nie zależy od dobrobytu lub wysokiej pozycji społecznej — do czego często dążą ludzie w tym świecie.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
Potrzebujemy Japońców, aby osiągnąć sukces.
Chúng ta cần phía Nhật hoàn thành.
Kiedy chciałem coś osiągnąć w życiu, sukces czy uznanie - omijało mnie to.
Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được.
Rady dotyczące trybu życia, które Jehowa nakreślił w Biblii, zawsze prowadzą do sukcesu, oczywiście gdy się do nich stosujemy (2 Tym.
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
• Jakie sukcesy odnieśli misjonarze i inni głosiciele działający na terenach zagranicznych?
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
Dlaczego Świadkowie odnoszą sukcesy w swej działalności?
Tại sao các Nhân-chứng được thành công?
Zatem znajdujemy inwestorów, którzy płacą za komplet usług, te usługi odnoszą sukces i poprawiają wyniki. Mamy wymierną redukcję recydywy, rząd oszczędza pieniądze, a z oszczędności może zapłacić za wyniki.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Google nie ujawnia dochodów ani liczb, utrudniając recenzentom porównanie Google Apps z sukcesem odniesionym przez Microsoft Office.
Google không công bố doanh thu hoặc số liệu người dùng, vì vậy các nhà đánh giá khó so sánh thành công của Google Apps so với Microsoft Office về tiêu chí này.
Kiedy czytali o różnych grupach ludzi ze snu oraz o ich sukcesach i porażkach związanych z podążaniem do drzewa życia i skosztowaniem owocu, poznali też następujące zasady: Duma, podążanie za światem i uleganie pokusom może uniemożliwiać nam otrzymanie błogosławieństw Zadośćuczynienia.
Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội.
Największy sukces międzynarodowego programu ochrony środowiska w XX wieku, to Protokół Montrealski, w którym narody Ziemi skrzyknęły się by chronić planetę przed chemikaliami niszczącymi ozon wykorzystywanymi w tamtych czasach w klimatyzatorach, lodówkach itd.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
W jaki więc sposób rozwinąć w sobie nastawienie potrzebne do tego, aby nauczyciel odniósł sukces?
Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công?
Naszym prawdziwym celem jest zastosowanie dwóch zasad, które odniosły sukces w informatyce: otwarte oprogramowanie i crowdsourcing, aby szybko, odpowiedzialnie przyspieszyć przekazanie terapii celowanej pacjentom z nowotworem.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Posiadanie wspólnej wizji spowodowało, że moja żona nie tylko zaakceptowała zmiany, ale przyczyniła się też znacznie do osiągnięcia sukcesu.
Sự hiểu biết được chia sẻ này làm cho cô ấy không những ủng hộ sự thay đổi đó mà còn trở thành một phần thiết yếu trong sự thành công của điều đó nữa.
Janusz, który zajmował się ogrodnictwem, zamiast sukcesu zawodowego poniósł porażkę.
Anh Janusz, được đề cập ở trên, cuối cùng không phát đạt trong công việc kinh doanh, ngược lại, anh làm ăn thất bại.
Czy kluczem do sukcesu są pieniądze?
Tiền bạc có phải tất cả không?
(Śmiech) Naszymi ambasadorami są wąs-bracia i wąs-siostry, i myślę, że to podstawa naszego sukcesu.
(Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi.
Świadczę, że Bóg chce, abyście odnieśli sukces i znowu przyszli do domu, by żyć z Nim w rodzinach na zawsze.
Tôi làm chứng rằng Thượng Đế muốn các anh em thành công và trở về nhà một lần nữa để sống với Ngài trong các gia đình vĩnh cửu.
I w swej wspaniałości zmierzaj do sukcesu; jedź w sprawie prawdy i pokory, i prawości” (Psalm 45:3, 4).
Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi Ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận” (Thi-thiên 45:3, 4).
I odnieśliśmy sukces.
Và chúng tôi đã thành công.
Każda jedna osoba, wąs-brat czy wąs-siostra, która uczestniczy w "Wąsopadzie" to gwiazdorski ambasador. To podstawa naszego sukcesu.
Và như thể là, mỗi một người, mỗi anh Mo , chị Mo tham gia Movember đều là Đại sứ nổi tiếng của chúng tôi, và điều đó là rất, rất quan trọng và là điều cơ bản để tạo nên thành công của chúng tôi.
Wiemy, że wiele kobiet nadal ocenia atrakcyjność mężczyzny w dużej mierze na podstawie sukcesów odnoszonych w karierze.
Chúng ta biết rằng nhiều phụ nữ vẫn đánh giá độ hấp dẫn của một người đàn ông bằng mức độ thành công của anh ta trong công việc.
Mają wiodącą pozycję w czytaniu, matematyce, naukach ścisłych, a jednym z kluczy szanghajskiego sukcesu jest sposób w jaki pomagają nauczycielom się rozwijać.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Tym prostym pytaniem mój przyjaciel wreszcie odniósł sukces, robiąc maleńki wyłom do mojego serca.
Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sukces trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.