supermarché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supermarché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supermarché trong Tiếng pháp.
Từ supermarché trong Tiếng pháp có các nghĩa là siêu thị, Siêu thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supermarché
siêu thịnoun (thương nghiệp) siêu thị) Comme un enfant recevant une fessée au supermarché. Vừa mới tụt quần làm mấy phát trong siêu thị đó. |
Siêu thịnoun (grand magasin de vente au détail) Comme un enfant recevant une fessée au supermarché. Vừa mới tụt quần làm mấy phát trong siêu thị đó. |
Xem thêm ví dụ
l'épicerie de quartier est un supermarché maintenant. Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị |
Vous connaissez ces portes de supermarché qui coulissent grâce à un senseur? Ông có biết các cảnh cửa ở siêu thị... mà đóng và mở dựa trên một dạng cảm ứng gì đó? |
Au moment de son appel il était directeur général et membre du conseil d’administration d’une entreprise de distribution de produits alimentaires aux chaînes de restaurants et de supermarchés. Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị. |
C'était un petit supermarché, un magasin Food Lion, et c'est maintenant une bibliothèque publique. Đây là 1 cửa hàng thực phẩm, của hãng Food Lion bây giờ là 1 thư viện công cộng. |
On a fait du vélo et du supermarché. Bọn con đã đạp xe và đi siêu thị 24h nữa. |
Un jour, j'ai défié des amis d'aller au supermarché et de dire « cuisses » à des étrangers. Đã có lần tôi thách bạn mình đến siêu thị và nói từ "đùi" với người lạ. |
C'est à ça que ressemble un supermarché. Vậy đó là về siêu thị. |
Les supermarchés aussi. Các siêu thị cũng vậy. |
Au supermarché de Potomac Mills. Trong, uh--trong trung tâm mua sắm, ở Potomac Mills. |
Les autres vont vous voir, quand au supermarché vous sortirez votre sac de courses réutilisable. Mọi người sẽ thấy bạn xếp hàng ở siêu thị và bạn lấy ra túi tái sử dụng. |
Les supermarchés, les abattoirs, etc, achetant des produits illégaux de ces zones, peuvent aussi être tenus responsables de la déforestation. Vì vậy các siêu thị, lò mổ, và vân vân, mà mua các sản phẩm từ khu vực bị phá bất hợp pháp. họ cũng có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý vì việc phá rừng. |
Pourquoi ne pouvons-nous pas dire au supermarché et aux marchés de capitaux que nous nous soucions des normes de travail équitable, de la durabilité des méthodes de production et de la santé des populations ? Tại sao chúng ta không thể nói các siêu thị và thị trường rằng chúng ta quan tâm về quy chuẩn lao động công bằng đến các phương pháp sản xuất bền vững và đến sức khỏe cộng đồng của chúng ta? |
Donc, vous retrouver nu dans un supermarché était votre façon de rendre crédible un mensonge? Vậy... việc trần truồng trong siêu thị... là cách để mọi người tin vào sự lừa dối của anh à? |
Si je vais au supermarché, tous mes aliments sont emballés dans du plastique. Tôi đi siêu thị, và tất cả đồ ăn của tôi đều được đóng gói trong các bao bì bằng nhựa. |
Ensuite ils irradient notre nourriture, pour la faire durer plus longtemps, pour qu'elle puisse voyager sur des milliers de kilomètres de là où elle a poussé jusqu'à nos supermarchés. Rồi họ còn chiếu bức xạ thức phẩm với nỗ lực làm nó tươi lâu hơn, để có thể vận chuyển đi xa hàng ngàn mile từ nơi nuôi trồng tới các siêu thị. |
Je me suis battu contre le supermarché, moi aussi. Anh biết đấy, tôi cũng từng đấu tranh về việc Walplex dọn vào đây. |
On peut aussi considérer que le monde nous dit qu'on ne pourra jamais rivaliser avec les supermarchés. Mình có thể xem đó như một điềm xấu hoặc mình có thể xem như đó là cách người ta nói với mình rằng mình sẽ chẳng bao giờ giảm giá bằng Walplex được. |
Au Costa Rica, les églises des saints des derniers jours sont devenus des points de collecte de lait et 370 bénévoles de l’Église l’ont livré aux supermarchés participant à une activité destinée à en fournir aux nécessiteux. Ở Costa Rica, các nhà hội THNS đã trở thành nơi thu gom sữa, và 370 tình nguyện viên của Giáo Hội đã giúp mang giao sữa cho các siêu thị tham gia vào một sinh hoạt chăm sóc cho những người hoạn nạn. |
Vous le vendez dans un supermarché. Bạn bán nó tại siêu thị. |
Son eau s'est envolé dans des supermarchés du monde entier dans des caisses de fruits et de légumes. Nước sông đã trôi vào những siêu thị trên khắp thế giới trong những thùng trái cây và rau củ. |
Dieu merci Omar sait que les carottes viennent du sol et non pas de l'allée n°9 du supermarché ou d'une fenêtre pare- balles ou d'un bout de polystyrène. Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô- li- xti- ren. |
Tu te souviens de ce vieux dans le supermarché avec l'ancien série D? Cô có nhớ ông già trong siêu thị với con người máy D-series cổ đại không? |
J'ai changé les plaques devant un supermarché. Tôi đổi biển số xe tại trung tâm thương mại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supermarché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới supermarché
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.