sustituir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sustituir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sustituir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sustituir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thay thế, thay, thấy, đổi, thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sustituir
thay thế(take the place of) |
thay(replace) |
thấy(change) |
đổi(exchange) |
thế(substitute) |
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, cuando se haga clic en el vídeo para reproducirlo, un anuncio complementario sustituirá al anuncio normal. Khi video được nhấp để phát, quảng cáo đồng hành sẽ thay thế quảng cáo thông thường. |
• Sustituir lo que Dios prohíbe por lo que él aprueba • Thay thế những gì Đức Chúa Trời cấm bằng những gì Ngài khuyến khích |
Además, han aprendido que vivimos en “los últimos días” de este perverso sistema de cosas, el cual Dios pronto destruirá y sustituirá por su nuevo mundo paradisíaco (2 Timoteo 3:1-5, 13; 2 Pedro 3:10-13). Họ cũng học biết rằng chúng ta đang sống trong những “ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, và chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ hủy diệt và thay thế bằng thế giới mới của Ngài giống như địa đàng trước đây.—2 Ti-mô-thê 3:1-5, 13; 2 Phi-e-rơ 3:10-13. |
Ejemplos específicos: Un servicio de llamadas de pago que repetidamente añade y retira contenido de palabras clave relacionado con empresas no afiliadas o servicios oficiales (que infringe la política de venta de artículos gratuitos) después de que un anuncio se haya aprobado; o un servicio de llamadas de pago que cambia su página de destino para sustituir un número vinculado sin tarificación especial en un anuncio que ya se había aprobado por un número de tarificación especial. Ví dụ cụ thể: Một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền liên tục thêm và xóa nội dung từ khóa liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc dịch vụ của chính phủ (điều này vi phạm chính sách về Mặt hàng miễn phí) sau khi chúng tôi đã chấp thuận quảng cáo; một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền thay đổi trang đích để hiển thị số điện thoại tính phí thay cho số điện thoại không tính phí được liên kết với quảng cáo đã được chấp thuận. |
Esas pérdidas económicas fueron de una naturaleza muy seria para Irak que tuvo que incurrir a débitos durante la conflagración comparados con los realmente pequeños débitos de Irán, como este país lo usó de forma sangrienta, pero económicamente con tácticas baratas durante la guerra, en un efecto de sustituir las vidas de los soldados por los fondos financieros durante su defensa. Những tai hoạ kinh tế đó ở mức độ nghiêm trọng hơn với Iraq vì họ phải gánh chịu những khoản vay to lớn cho chiến tranh so với một khoản nợ nhỏ phía Iran, bởi người Iran sử dụng các chiến thuật biển máu nhưng ít tốt kém về kinh tế trong cuộc chiến, đổi mạng sống của binh lính cho việc thiếu hụt tài chính trong việc phòng vệ. |
El 6 de mayo de 1211, el arzobispo de Reims Aubry de Humbert inicia la construcción de la nueva catedral de Reims (el edificio actual), destinada a sustituir la catedral carolingia, destruida por un incendio en el año anterior. Ngày 6 tháng 5 năm 1211, tổng giám mục Aubry de Humbert bắt đầu cho xây dựng nhà thờ chính tòa của Reims để thay thế cho nhà thờ đã bị phá hủy trong trận hỏa hoạn một năm trước đó. |
Si la URL final contiene un signo de interrogación, Google Ads lo sustituirá en la plantilla de seguimiento por un signo "&" o por una versión correcta de caracteres de escape de "&". Nếu URL cuối cùng của bạn đã chứa dấu chấm hỏi, Google Ads sẽ thay thế dấu chấm hỏi trong mẫu theo dõi của bạn bằng ký hiệu dấu và (&) hoặc phiên bản ký tự thoát chính xác của &. |
Podrás ver qué recursos conviene sustituir y cuáles son los que mejoran el rendimiento de tus anuncios. Bạn sẽ xem được phần tử nào cần thay thế và phần tử nào có hiệu quả cao nhất, từ đó nâng cao hiệu suất các quảng cáo. |
Castro firmó un acuerdo comercial en febrero de 1960 con los estados comunistas, que proporcionarían un mercado para los productos agrícolas de la isla (y una nueva fuente de maquinaria, equipo industrial pesado y técnicos) que podría sustituir al destinatario tradicional del país, los Estados Unidos. Castro sau đó ký một thoả thuận thương mại vào tháng 2 năm 1960 với các quốc gia cộng sản, sẽ tạo lập một thị trường cho các sản phẩm nông nghiệp của hòn đảo này (và một nguồn cung cấp máy móc, thiết bị công nghiệp nặng và kỹ thuật viên mới) có thể thay thế nguồn cung truyền thống của họ — Hoa Kỳ. |
China no va a sustituir a EE. UU. en ese tablero militar. Trung Quốc sẽ không thay thế được Mỹ về mặt này. |
La información genética permanece almacenada hasta que se necesita. Tal vez se utilice para sustituir células muertas o enfermas por otras sanas, o para transmitir características de padres a hijos. Thông tin di truyền được lưu trữ cho đến khi cần, có lẽ để thay thế những tế bào lão hóa hoặc bị bệnh bằng tế bào mới, hoặc để truyền đặc điểm cho con cháu. |
La recitación cortés de actividades pasadas y futuras que concluyen con algunas peticiones de bendiciones no puede sustituir el tipo de comunicación con Dios que brinda poder perdurable. Việc lễ độ kể lể về những việc làm vừa qua và sắp tới, kết thúc bằng một số lời cầu xin các phước lành không thể là cách giao tiếp với Thượng Đế mà mang lại quyền năng bền bỉ được. |
Si va a sustituir un feed antiguo por uno nuevo que contiene datos de producto similares, debe subir el nuevo antes de retirar el antiguo. Nếu muốn thay thế một nguồn cấp dữ liệu cũ bằng một nguồn cấp dữ liệu mới có chứa dữ liệu sản phẩm tương tự, thì bạn nên tải nguồn cấp dữ liệu mới lên trước khi xóa nguồn cấp dữ liệu cũ. |
Debe sustituir los siguientes marcadores de posición por sus propios valores. Bạn phải thay thế các phần tử trình giữ chỗ sau bằng giá trị của riêng bạn. |
Así que uno lo fotografía exactamente en la misma posición y luego se lo puede sustituir -esa parte si usa Photoshop- pero sólo en los bordes. Vì thế bạn có thể chụp nửa này ở chính xác cùng một vị trí, rồi bạn có thể thay thế -- và phần đó có sử dụng Photoshop -- chỉ với các cạnh thôi. |
Ninguna sustituye a la otra y, por supuesto, la Iglesia, aun en su mejor esfuerzo, no puede sustituir a los padres. Không tổ chức nào thay thế cho tổ chức kia, và chắc chắn là Giáo Hội, ngay cả trong điều kiện tốt nhất, cũng không thể thay thế cho cha mẹ. |
En 1999 otros 25 fueron vendidos a la Fuerza Aérea de Tailandia para sustituir los OV-10 Bronco empleados en patrullaje de fronteras, mientras que la Agencia Británica de Evaluación e Investigación de la Defensa (DERA) adquirió 12 como aviones de caza y plataformas para pruebas en vuelo. Vào năm 1999, 25 chiếc đã được bán cho Thái Lan để thay thế những chiếc OV-10 Bronco trong vai trò tuần tra biên giới, trong khi Cơ quan nghiên cứu và đánh giá quốc phòng Anh đã mua 12 chiếc với mục đích thử nghiệm. |
El embrague se podía sustituir en 30 minutos. Hệ thống đã được khôi phục sau 30 phút. |
Así, aunque algunos nuevos movimientos aspiraran a sustituir el sistema soviético por uno liberal-democrático, otros exigían la independencia de las repúblicas nacionales, y algunos más la vuelta a los viejos modos soviéticos. Dù một số phong trào mới muốn thay thế toàn bộ hệ thống Xô viết bằng một hệ thống mới, những người khác yêu cầu độc lập cho các nước cộng hoà. |
Enlaces rápidos a herramientas: los enlaces a herramientas (sustituir texto, añadir texto, cambiar el uso de mayúsculas) ahora aparecen en las pestañas de Grupos de anuncios y Campañas. Liên kết nhanh đến các công cụ: Hiện tại, liên kết đến các công cụ (Thay thế văn bản, Nối văn bản, Thay đổi viết hoa) xuất hiện trên tab Nhóm quảng cáo và tab Chiến dịch. |
Fue construida para sustituir a Govapuri, situada a escasos kilómetros al sur y que había sido utilizada por los reyes Kadamba y Vijayanagara. Thành phố được xây để thay thế Govapuri cách đó vài km về phía nam và đã được sử dụng làm cảng bởi Kadamba và Vijayanagar. |
El Imperio latino tenía por objeto sustituir al Imperio bizantino como sucesor titular del Imperio romano en el este, con un emperador occidental católico entronizado en lugar de los emperadores orientales ortodoxos. Đế chế La Tinh được thành lập với ý định để thay thế đế chế Byzantine với danh nghĩa là Đế quốc La Mã ở phía đông, với một hoàng đế Công giáo Rôma Tây phương lên ngôi thay cho các vị hoàng đế Chính Thống Đông phương. |
Se desarrollaron los tractores para sustituir con energía mecánica el trabajo físico humano. Máy kéo được phát triển để dùng sức mạnh kĩ thuật thay thế cho sự lao lực của con người. |
Van a sustituir temporalmente a Jack. Họ sẽ cử người tạm thay cho Jack. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sustituir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sustituir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.