Świadectwo Chrztu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Świadectwo Chrztu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Świadectwo Chrztu trong Tiếng Ba Lan.

Từ Świadectwo Chrztu trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là giaáy röûa toäi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Świadectwo Chrztu

giaáy röûa toäi

(baptismal certificate)

Xem thêm ví dụ

Dz 2:1-8, 14, 37, 38, 41 — Gdy po otrzymaniu ducha świętego uczniowie Jezusa dali świadectwo, chrzest przyjęło 3000 osób
Cv 2:1-8, 14, 37, 38, 41—Sau khi nhận được thần khí thánh, các môn đồ của Chúa Giê-su làm chứng cho nhiều người, và kết quả là có khoảng 3.000 người chịu phép báp-têm
Nawet w krajach, w których dano już chyba dość dokładne świadectwo, co roku chrzest przyjmują tysiące ludzi.
Vì hệ thống này sắp sửa kết liễu, nên ‘công-việc Chúa luôn dư-dật’.
Wiara, pokuta, chrzest, świadectwo oraz wytrwałe nawracanie, to rzeczy, które wiodą do uzdrawiającej mocy Pana.
Đức tin, sự hối cải, phép báp têm, một chứng ngôn và sự cải đạo lâu dài đưa đến quyền năng chữa lành của Chúa.
„Może mógłbym złożyć swoje świadectwo też podczas chrztu Nuno i Miriam!”
“Có lẽ cháu cũng có thể chia sẻ chứng ngôn của mình tại lễ báp têm của Nuno và Miriam!”
Jehowa złożył podobne świadectwo przy chrzcie swego Syna, teraz jednak dodał, że uczniowie powinni go słuchać (Mateusza 3:13-17, BT; 17:5; Jana 1:1-3, 14).
Dù Đức Giê-hô-va đã nói lời chứng tương tợ như thế lúc Giê-su làm báp têm, nay trong sự hóa hình Ngài còn nói thêm các môn đồ hãy nghe lời Con Ngài (Ma-thi-ơ 3:13-17; 17:5; Giăng 1:1-3, 14).
Otrzymawszy to świadectwo, zdecydowali się przyjąć chrzest.
Sau khi nhận được sự làm chứng này, họ đã chọn chịu phép báp têm.
Filipowi polecono dać świadectwo człowiekowi, który po chrzcie zaniósł orędzie do Etiopii (Dzieje 8:26-28, 38, 39).
(Công-vụ 8:26-28, 38, 39) Lẽ thật nhanh chóng bén rễ ở Ly-đa, đồng bằng Sa-rôn và Giốp-bê.
Miliony osób, które przystąpiły już do Kościoła, jak również wiele tych, które z tygodnia na tydzień nawracają się i przyjmują chrzest, otrzymały świadectwo o Pierwszej Wizji.
Hàng triệu người đã gia nhập Giáo Hội, cũng như nhiều người đang được cải đạo và được báp têm mỗi tuần, đã đạt được một chứng ngôn về Khải Tượng Thứ Nhất.
Po tym wprowadzeniu do ewangelii moja rodzina kontynuowała spotkania z misjonarzami, aż zdobyła świadectwo i zdecydowała się na chrzest i konfirmację.
Với sự giới thiệu phúc âm này, gia đình tôi đã tiếp tục gặp những người truyền giáo cho đến khi họ đạt được một chứng ngôn và quyết định chịu phép báp têm và làm lễ xác nhận.
Tak jak budynek buduje się po kolei, po jednej cegle, tak też prawdziwy Kościół Zbawiciela budowany jest po jednym nawróceniu, po jednym świadectwie i po jednym chrzcie.
Cũng giống như một tòa nhà được xây cất mỗi lần một viên gạch, Giáo Hội chân chính của Đấng Cứu Rỗi được xây đắp mỗi lần trên một sự cải đạo, một chứng ngôn, một phép báp têm.
Aniceta zdobyła świadectwo i pragnęła przyjąć chrzest, ale Kościół nie zezwalał na dokonywanie chrztów pośród Filipińczyków, ponieważ wówczas w tym kraju nie było ustanowionych na stałe jednostek Kościoła.
Aniceta nhận được một chứng ngôn và mong muốn chịu phép báp têm, nhưng Giáo Hội không cho phép làm phép báp têm cho người Philippines vào lúc đó vì không có đơn vị cố định của Giáo Hội trên các đảo.
Wyjaśniając, dlaczego niemowlęta i małe dzieci nie potrzebują chrztu, Mormon złożył świadectwo o następującej zasadzie: Bóg jest doskonale sprawiedliwy w Swoim postępowaniu z Jego dziećmi.
Trong khi giải thích lý do tại sao trẻ sơ sinh và trẻ thơ không cần phép báp têm, Mặc Môn làm chứng về nguyên tắc này: Thượng Đế là hoàn toàn công chính trong những sự giao tiếp với các con cái của Ngài.
Jest wierna swojemu przymierzu zawartemu podczas chrztu i nadal dzieli się świadectwem o Zbawicielu.
Vì trung tín với giao ước đã lập lúc chịu phép báp têm, em ấy tiếp tục chia sẻ lời chứng của mình về Đấng Cứu Rỗi.
Dzięki modlitwie, moje świadectwo bardziej się umocniło i zdecydowałem się przyjąć chrzest.
Qua lời cầu nguyện, chứng ngôn của tôi càng trở nên vững vàng hơn, và tôi đã quyết định chịu phép báp têm.
Otrzymał świadectwo, że ewangelia jest prawdziwa i wyznaczono datę chrztu.
Anh nhận được chứng ngôn rằng phúc âm là chân chính, và ngày lễ báp têm của anh đã được định.
Byłem kiedyś na uroczystości chrztu pewnej wspaniałej siostry, która złożyła swoje świadectwo.
Tôi đã tham dự một lễ báp têm của một phụ nữ tuyệt vời đã chia sẻ chứng ngôn của chị.
Myślę, że mój chrzest, kiedy miałam 11 lat, był początkiem świadectwa o Tym, do którego Kościoła wstępowałam.
Tôi nghĩ rằng phép báp têm của tôi khi tôi là đứa trẻ 11 tuổi đã đánh dấu sự bắt đầu của chứng ngôn của mình về Ngài mà Giáo Hội của Ngài tôi đã gia nhập.
Wiemy, że wiele z was złożyło podobne ofiary po otrzymaniu świadectwa mocą Ducha Świętego, gdyż pragnęłyście odpokutować, przyjąć chrzest i zostać oczyszczone.
Chúng tôi biết rằng nhiều chị em đã có những hy sinh tương tự khi các chị em cảm nhận được sự làm chứng của Đức Thánh Linh và mong muốn hối cải, chịu phép báp têm, và được làm cho thanh sạch.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Świadectwo Chrztu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.