szalik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ szalik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szalik trong Tiếng Ba Lan.

Từ szalik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khăn choàng cổ, khăn quàng cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ szalik

khăn choàng cổ

noun

khăn quàng cổ

noun

Na pewno twój szalik!
Chắc hẳn là cái khăn quàng cổ của cậu!

Xem thêm ví dụ

Mój Boże, kocham szaliki.
Chúa ơi, tôi thích khăn choàng lắm.
Dała mi bardzo piękny szalik.
Cô ấy cho em một chiếc khăn choàng rất đẹp.
Powodzenia przy następnym tańcu z szalikiem w moim wykonaniu.
Chúc mừng em lại được xem anh nhảy khăn lần nữa.
Royal otrzymał jedwabny szalik i piękny skórzany portfel.
Royal có chiếc khăn choàng lụa và một chiếc ví da tuyệt đẹp.
Zostawiłem tu szalik...
Hey, tớ quên mất cái khăn quàng.
Ładny szalik.
Khăn đẹp.
Mam czapkę i szalik.
Tôi đội mũ và quàng khăn.
Dużo mówiono o mojej kurtce, więc ubrałem płaszcz i szalik.
Tin tức thổi phồng về cái áo lông của tôi, nên tôi lấy áo khoác và khăn quàng từ phòng để đồ.
/ Media zrobiły wielki / zamęt wokół mojej skórzanej kurtki, / więc wziąłem płaszcz / i szalik z szatni.
Tin tức đã làm rầm rộ lên về cái áo khoác da của tôi, nên tôi lấy áo khoác và khăn choàng từ chỗ để đồ.
Widziałam dziś faceta z szalikiem.
Tôi thấy một người đeo khăn quàng sáng nay.
Aynsley miała na sobie szalik w kuchni.
Aynsley choàng khăn trong bếp.
Na pewno twój szalik!
Chắc hẳn là cái khăn quàng cổ của cậu!
Myśli, że niszczysz jej szalik swoją tłustą cerą.
Bà nghĩ em đang phá khăn bà với làn da bóng láng của mình.
Zaczniesz nosic szalik?
Lần sau là phải quấn khăn cổ nữa.
Szalik!
Khăn quàng.
Nosi czerwone lakierki, zaś jej mantrą jest: jeden szalik jest fajny, ale dwa są lepsze.
Bà góa chồng 9 năm nay, nhưng tìm kiếm người bạn đời nào khác.
Bracia siedzieli w płaszczach, szalikach, rękawiczkach, czapkach i butach.
Anh em ngồi tại chỗ, mặc áo choàng, quấn khăn, đeo găng, đội mũ và mang giày ống.
Drugi brat kupił pudło skarpet, rękawiczek i szalików.
Anh khác mua một hộp vớ, bao tay và khăn quàng.
Użyj szalika, który dla ciebie zrobiłam... aby wytrzeć krew z podłogi!
Lấy cái khăn con tặng bố mà tự cầm máu lấy đi!
Zaczęłam tworzyć inne rzeczy: czapki, szaliki i torby.
Tôi bắt đầu làm nhiều hơn các sản phẩm như mũ, khăn và túi.
I szalik.
khăn choàng,
Analiza laboratoryjna potwierdziła, że włókna z szalików pasują do siebie.
Phòng thí nghiệm đã xác nhận các sợ đó là từ chiếc khăn
Nie będziemy mieli Cupid hoodwink'd z szalikiem, mając tatarskie namalowany łuk z listwy,
Chúng tôi sẽ không có Cupid hoodwink'd với một chiếc khăn, Mang cung sơn của Tartar gươm,
Diabeł pochodzi od przydomku zespołu – „Czerwone Diabły”; znajdował się on na programach meczowych i szalikach w latach 60., a na herbie pojawił się w 1970, chociaż na koszulkach do 1971 roku nie było znaku klubu.
Hình ảnh con quỷ bắt nguồn từ biệt danh "The Red Devils"; hình ảnh này xuất hiện trong các tờ chương trình của câu lạc bộ và trên khăn quàng cổ vào thập niên 1960, và được đưa vào huy hiệu câu lạc bộ năm 1970, mặc dù huy hiệu không được in lên ngực áo đấu cầu thủ cho đến năm 1971 (trừ khi đội bóng chơi trong trận chung kết khi đấu cúp).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szalik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.