szeroki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ szeroki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szeroki trong Tiếng Ba Lan.

Từ szeroki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là rộng, rộng khắp, thùng thình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ szeroki

rộng

adjective

Nie chce potwierdzić istnienia szerokiej sieci w kraju.
Hắn từ chối xác nhận mạng lưới nội bộ rộng khắp.

rộng khắp

adjective

Nie chce potwierdzić istnienia szerokiej sieci w kraju.
Hắn từ chối xác nhận mạng lưới nội bộ rộng khắp.

thùng thình

adjective

Xem thêm ví dụ

Głos mamy robi się dziwny, kiedy rozmawia z Emily, a stojący obok niej Veronica i Ronnie szeroko się uśmiechają.
Giọng Mẹ nghe rất buồn cười khi bà nói chuyện với Emily, đứng cạnh Mẹ, cả Veronica và Ronnie đều mỉm cười.
Warto z nich korzystać, gdy zainteresowany będzie oczekiwać szerszych wyjaśnień.
Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó.
Te wielkie zgromadzenia odbijają się szerokim echem, dzięki czemu w minionych latach wielu ludzi usłyszało dobrą nowinę o Królestwie.
Trong những năm qua, nhiều người biết tin mừng về Nước Trời là nhờ các hội nghị lớn này của Nhân Chứng Giê-hô-va được quảng bá và tổ chức công khai.
Służba dla Jehowy w szerszym zakresie
Phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn
Uchwyciłem jego spojrzenie, a on szeroko się do mnie uśmiechnął.
Tôi bắt gặp ánh mắt của ông, và ông đã nở một nụ cười thật tươi với tôi.
Mercutio Nie, nie tis tak głębokie jak studnia, ani tak szeroko jak drzwi kościoła; ale ́tis wystarczająco " twill służyć: prosić o mnie jutro, a znajdziecie mnie poważnym człowiekiem.
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.
Za szeroki.
quá rộng.
Mamy nadzieję, że TED przyczyni się w pełny i fundamentalny sposób do budowania tej nowej ery w nauczaniu muzyki, w której to społeczne, wspólne, duchowe i naprawiające zło cele dzieci i nastolatków staną się światłem i kierunkiem dla szerokiej misji społecznej.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
Nawigacja wypływa na szerokie wody
Kỹ thuật đi biển ngày càng tiến bộ
Niestety, dzisiaj większość ludzi idzie szeroką drogą, która prowadzi do zagłady (Mateusza 7:13, 14).
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
Jak zachować tę szerszą perspektywę?
Làm sao để giữ bức tranh lớn, rất lớn này trong tâm trí?
Szersze omówienie dowodów poświadczających, że słowa Jezusa spełniają się w dobie obecnej, można znaleźć w 9 rozdziale książki Czego naprawdę uczy Biblia?, wydanej przez Świadków Jehowy.
Để biết thêm về bằng chứng cho thấy lời Chúa Giê-su đã được ứng nghiệm ngày nay, xin xem chương 9 của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Oprócz ogólnych porad dotyczących bezpiecznego seksu, w sesjach BDSM często wymagany jest znacznie szerszy wachlarz środków ostrożności.
Bên cạnh phải tuân thủ các nguyên tắc tình dục an toàn, hành vi BDSM thường đòi hỏi sự cẩn thận và an toàn hơn tình dục thông thường.
Podejmuje się zakrojone na szeroką skalę starania, by zmniejszyć zachorowalność na różne choroby.
Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật.
Ten patent ma szeroki zakres.
Nó là bằng sáng chế rất rộng.
Psy tej rasy mają zaokrągloną głowę, szeroko rozstawione, błyszczące oczy, zuchwałe, zawadiackie spojrzenie i stojące uszy, które w stanie odprężenia odchylają się na boki.
Nét đặc trưng của chó Chihuahua là đầu tròn, có khoảng cách rộng giữa hai con mắt sáng, nét mặt lém lỉnh, tai dựng đứng và rũ xuống khi nằm nghỉ.
Czy mogę dać swoim dzieciom ten dziób łodzi, odważnie pokonujący fale, jednostajny rytm silnika, szeroki horyzont, który niczego nie gwarantuje?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
W Nowym Jorku istnieje również szeroki przekrój prasy etnicznej, z ponad 270 gazetami i magazynami wydawanymi w co najmniej 40 językach świata.
Thành phố cũng có một nhóm truyền thông sắc tộc chính với 270 tờ báo và tạp chí xuất bản bằng trên 40 thứ ngôn ngữ.
Gatunek jest bardzo rzadki w prowincjach Sindh i Pendżab w Pakistanie, ale powszechny i szeroko rozprzestrzeniony w Indiach, na Sri Lance, w Birmie i Tajlandii.
Loài này rất hiếm ở vùng Sind và Punjab thuộc Pakistan, nhưng phân bố rộng rãi tại Ấn Độ, Sri Lanka, Burma và Thái Lan.
Będzie musiała się stać jeszcze szersza i głębsza, by zaspokoić potrzeby milionów, a może nawet miliardów zmartwychwstałych ludzi, którzy będą pić tę czystą wodę życia.
Nó sẽ rộng thêm và sâu thêm để cung ứng cho hàng triệu, có lẽ hàng tỉ người chết sống lại mà sẽ uống nước sự sống tinh khiết này.
„Jehowa szeroko otworzył jej serce, aby zwracała uwagę na to, co mówi Paweł”, toteż przyjęła prawdę.
“Chúa mở lòng cho người, đặng chăm-chỉ nghe lời Phao-lô nói” và Ly-đi chấp nhận lẽ thật.
Chodzi nie tylko o budowanie systemów czy modeli biznesowych, umożliwiających dotarcie do osób ubogich w sposób zrównoważony, ale także o połączenie tych przedsięwzięć z innymi rynkami, rządami, korporacjami -- tworzenie prawdziwego partnerstwa, umożliwiającego działanie na szeroką skalę.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
Tuż przed rokiem 1000 w całej Europie rozpoczęto wznoszenie na szeroką skalę kamiennych kościołów.
Ngay trước năm 1000 có một làn sóng ồ ạt xây dựng những nhà thờ đá trên khắp châu Âu.
Hebr. słowo tłumaczone na „trąd” ma szerokie znaczenie.
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “phong cùi” có nghĩa khá rộng, bao gồm nhiều loại bệnh truyền nhiễm ngoài da.
My, którzy mamy świadectwo o szerszej prawdziwości życia przedziemskiego, ziemskiego i wieczności po tym życiu, musimy uznać, że mamy obowiązek wobec Boga związany z szanowaniem tego ukoronowania Jego fizycznego stworzenia.
Tuy nhiên, chúng ta là những người làm chứng về tính xác thật trọng đại hơn của tiền dương thế, trần thế và cuộc sống vĩnh cửu, cần phải công nhận rằng chúng ta có bổn phận đối với Thượng Đế liên quan đến thành quả hoàn thiện này về sự sáng tạo thể xác của Ngài.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szeroki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.