sznurek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sznurek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sznurek trong Tiếng Ba Lan.
Từ sznurek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dây, chuỗi, băng, chuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sznurek
dâynoun Rdzeń jest zbudowany z wielu połączonych włókien, skręconych jak sznurek latawca. Tủy sống được cấu tạo từ nhiều sợi bó vào nhau, giống như dây diều ấy. |
chuỗinoun Każdy kolorowy koralik, każdy kolorowy sznurek Mỗi hạt màu, chuỗi màu, |
băngnoun |
chuốinoun |
Xem thêm ví dụ
Ponownie nadmuchaliśmy wszystkie balony, przyczepiliśmy je do sznurka i zawiesiliśmy je tam, pomiędzy tymi flagami modlitewnymi. Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ. |
Pociągnął za sznurki. Thế là không công bằng... |
Istnieje ktoś, kto z ukrycia pociąga za wszystkie sznurki, nieważne czy są to Iluminaci czy też Klub Bilderberga. Có ai đó đứng đằng sau điều khiển mọi việc, bất kể đó là Illuminati hay Bilderbergers. |
Wezmę sznurek, zwiążę wszystko razem. Lấy báo cũ quấn lại, rồi cột dây... |
Wiem że mamy sznurek ciał a ona wie gdzie jest jej mąż i syn. Tôi biết ta có hàng loạt thi thể, và cô ta biết chồng và con cô ta ở đâu. |
Po kilku dniach, pakunek, który nazywaliśmy „mokrym praniem”, wracał do nas i mama rozwieszała mokre rzeczy na sznurku za domem. Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau. |
/ Major Lennox kazał mi / pociągnąć sznurek. Thiếu tá Lennox nói tôi kéo dây. |
Proszę związać ze sobą dwa wiszące sznurki " " Bạn có thể thắt hai cái dây này vào với nhau được không? " |
Jesteś marionetką, której przecięto sznurki. Mày chẳng khác gì một con rối được cắt dây điều khiển. |
Następnie kręcił procą nad głową i puszczał jeden ze sznurków, wskutek czego pocisk wylatywał ze znaczną siłą i trafiał w cel. Sau đó, người ấy sẽ quay trành trên đầu mình rồi thả một dây, làm cho cục đá văng ra với một lực rất lớn và chính xác. |
Wiązaliście je na sznurku? Kéo chúng đi chẳng hạn? |
ale wtedy odkrywasz, że ktoś inny pociąga za sznurki. nhưng rồi bạn phát hiện ra sự thật là, họ đang lừa dối bạn trắng trợn. |
Potem oczywiście zabieraliśmy się do sznurka, czyli tar. Và rồi, cố nhiên chúng tôi phải làm dây diều riêng cho mình, còn gọi là tar. |
Obok niego były książki, ale teraz były związane sznurkiem. Bên cạnh ông là những cuốn sách, nhưng bây giờ họ bị trói bằng dây. |
Wax pociąga za sznurki od kiedy Galbrain objął urząd. Wax poci 1 ga za sznurki od kiedy Galbrain obj 1 3 urz 1 d. |
Wyobraź sobie, że John może pociągnąć za odpowiednie sznurki. Có thể John sẽ giúp chúng ta vào được trong căn nhà đó. |
Mam własne sznurki. Tôi cũng có dây của riêng mình để điều khiển. |
W tym celu możesz użyć rzepów, taśmy klejącej, kleju, agrafek, zatrzasków lub sznurka. Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây. |
Teraz już sznurki śliny zbierały się jej na wargach; wciągała je z powrotem i znów otwierała usta. Nước bọt đọng lại trên môi bà; bà sẽ nhép chúng vào; rồi lại há miệng ra. |
Broń ta składała się z woreczkowatego kawałka skóry lub tkaniny i dwóch przymocowanych do niego rzemieni bądź sznurków. Vũ khí này gồm một túi hở được làm bằng da hoặc vải, gắn với hai chiếc đai hoặc dây thừng. |
Podobnie Jego prorocy nie obejmą w Jego imieniu roli „tych, którzy pociągają za sznurki”. Các vị tiên tri của Ngài cũng sẽ không kiềm chế chúng ta. |
Cierpliwie uczył ją kochać jego i inne owce, aż do momentu, gdy miała na szyi tylko krótki sznurek, ale nie była już przywiązana. Ông kiên nhẫn dạy nó cách yêu mến ông và các con cừu khác cho đến cuối cùng khi nó chỉ còn có một sợi dây ngắn cột quanh cổ chứ không còn bị buộc vào cây cột nữa. |
Zbyt często jesteśmy jak kukiełki na sznurkach, ponieważ kultura określa, co jest „fajne”. Thường thường chúng ta giống như những con rối bị giật dây, khi văn hóa của chúng ta xác định điều gì thì phổ biến. |
Do jej wykonania rozłożyłem okolo 3 metry papieru, położyłem na nim sznurek z kokosa i podpalilem go. Điều tôi đã làm là, tôi đặt 10 ft. giấy và một sợi dây dừa, rồi đốt nó. |
Dlaczego zawijamy sznurek herbaty wokół ucha kubka? Tại sao chúng ta quấn dây trà túi lọc vào quai cốc? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sznurek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.