sztuki walki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sztuki walki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sztuki walki trong Tiếng Ba Lan.

Từ sztuki walki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là võ thuật, Võ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sztuki walki

võ thuật

noun

To tylko film o sztukach walki, same bajduchy.
Nghệ thuật điện ảnh võ thuật ấy không có gì thực dụng cả.

Võ thuật

noun

To tylko film o sztukach walki, same bajduchy.
Nghệ thuật điện ảnh võ thuật ấy không có gì thực dụng cả.

Xem thêm ví dụ

Sztuka walki nie polega na używaniu laski!
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
Dlatego ganiłam go za sztuki walki.
Đó là lí do tại sao em không hài lòng khi anh ấy luyện võ
/ Battuta opisuje uroczystą kolację, / po której nastąpił pokaz sztuk walki.
Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ... Sau đó là màn biểu diễn võ thuật.
Ten, który tu rządzi, trenował kiedyś sztuki walki
Phải rồi, ông chủ ở đây sử dụng các
Głównym miejscem sztuk walk jest...
Các võ quán...
Lee jest bardzo przenikliwym reporterem pisze teraz o sztukach walki.
Cậu ấy rất có lòng. Muốn làm một bài phóng sự về giới võ thuật chúng ta.
Nie ćwicz więcej sztuk walki.
Đừng có luyện nữa.
Uwielbiam sztuki walki!
Tôi yêu võ thuật!
Noszenie tej wstegi oznacza, że ktoś trenuje sztuki walki.
Đeo chiếc đai này thì đã là người luyện .
Wing Chun to południowa sztuka walki....
Kỳ thực môn phái Vĩnh Xuân chúng tôi, là một võ phái cận chiến phương nam.
Tato, czy nie ćwiczyłeś ciągle sztuki walki?
Cha, không phải cha vẫn thường xuyên luyện tập võ công hay sao?
Nikt, nawet geniusz... nie może nauczyć się sztuki walki w kilka dni.
bất kỳ kì tài võ học nào không thể chỉ trong vài ngày mà luyện được công thượng thừa
To miejsce służy sztuce walki.
Đây chỉ là nơi luyện tập võ nghệ
Dla tego 102 letniego mistrza karate jego Ikigai to dalsze doskonalenie sztuki walki.
Với sư karate 102 tuổi này, ikigai của ông là truyền lại võ thuật.
Był bardzo dobry w sztukach walki.
Anh ấy rất giỏi Kungfumúa gươm.
Słyszałam, że ten kto ma szczątki może rządzić światem sztuk walki.
Tôi từng nghe ai nắm được toàn bộ di thể sẽ có thể cai trị võ lâm giang hồ.
Ona nie zna sztuk walki, więc udaję, że to ja nią jestem.
Không biết công tôi giả làm cô ấy.
Wszyscy trenowali sztuki walki.
Nên mọi người trong trang đều có .
Osoby uprawiające sztuki walki często uważają zdradę za grzech niewybaczalny.
Người luyện võ thường xem sự phản bội là một tội không thể dung thứ.
Człowieka, który mógłby rządzić Światem Sztuk Walki.
Hôm nay tiện đường ghé qua xem chút.
Chodzi tylko o pokazanie im wyższości japońskich sztuk walki.
Chì cần cho chúng biết thế nào võ thuật Nhật Bản.
Frank Chow przedstawił Parkerowi sztukę walki Kenpo.
Frank Chow đã mời Parker theo học môn Quyền thuật (Kenpo).
To tylko film o sztukach walki, same bajduchy.
Nghệ thuật điện ảnh võ thuật ấy không có gì thực dụng cả.
Nigdy nie powiedzieli mi, żebym rzucił sztuki walki; po prostu uczyli mnie prawdy z Biblii.
Họ không bao giờ nói tôi phải bỏ võ thuật; họ cứ dạy tôi sự thật trong Kinh Thánh mà thôi.
Nauczać sztuk walk zwykłych ludzi
Để dạy võ thuật cho phật tử.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sztuki walki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.