tablica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tablica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tablica trong Tiếng Ba Lan.

Từ tablica trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bảng đen, bảng, Mảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tablica

bảng đen

noun

Chodź i pokaż mu, gdzie narysowałem na tablicy punkt.
Lên đây và chỉ cho bạn ấy thấy chỗ Thầy đã chấm trên bảng đen.

bảng

noun

Stłukłem sobie okulary, więc nie widziałem tablicy.
Tôi đã làm vỡ kính rồi, vì thế tôi không thể thấy được bảng.

Mảng

noun

Xem thêm ví dụ

Przed rozpoczęciem lekcji napisz na tablicy następujące pytania:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Nie widać tablic rejestracyjnych, jak mamy to udowodnić?
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?
Napisz: Po po drugiej stronie tablicy.
Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng.
Poproś uczniów, aby przejrzeli doktrynalne fragmenty do opanowania z Księgi Mormona, które studiowali w trzecim temacie doktrynalnym i odszukali te, które wyrażają prawdy zapisane na tablicy.
Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng.
Poproś uczniów, aby zastanowili się, w jaki sposób mogą użyć trzech zasad zapisanych na tablicy, aby pewnie odpowiedzieć na pytanie przyjaciela.
Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ.
/ Jinliang, to miejsce nazywane jest Smocze Wrota po inskrypcjach na tablicach
Cái địa danh Long Môn này bắt nguồn từ 2 từ khắc trên tảng đá mà có.
Nie chcesz mi oddać moich przyjaciół...... więc nie dostaniesz ani tablicy ani kombinacji
Nếu không trả các bạn tôi, ông sẽ không có mã tổ hợp, cũng không có tấm bùa.Được rồi!
(Możesz wypisać odpowiedzi uczniów na tablicy.
(Khi học sinh trả lời xong, các anh chị em có thể muốn viết những câu trả lời của họ lên trên bảng.
Każda burza czyści atmosferę, wymywa kurz, sadzę, śladowe ilości chemikaliów, składając je w pakiecie śniegu rok za rokiem, millenium za millenium, tworząc okresową tablicę Mendelejewa, która teraz ma więcej niż 3000 kilometrów grubości.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
Po tym, jak uczniowie ukończą to ćwiczenie, poproś kilku z nich, aby podeszli do tablicy i zapisali prawdę, której nauczyli się o Zbawicielu w danym wersecie.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
Aby pomóc uczniom zapamiętać fragment: Eter 12:27, zapisz na tablicy następujące słowa i poproś, by uczniowie przepisali je na kartkach:
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy:
Tablica ogłoszeń powinna wyglądać schludnie i przyciągać uwagę.
Nên giữ cho bảng thông tin được tươm tất và đẹp mắt.
Następnie poproś ich o przeczytanie jednego lub dwóch innych fragmentów i samodzielne rozpoznanie doktryn i zasad, upewniając się, że w razie potrzeby odnoszą się do pytań zapisanych na tablicy.
Kế đến, mời giảng viên đọc một hoặc hai nhóm câu thánh thư khác và tự mình nhận ra giáo lý và các nguyên tắc, hãy chắc chắn tham khảo các câu hỏi ở trên bảng khi cần.
Kiedy uczniowie będą podawać swoje odpowiedzi, zapisuj je na tablicy.
Khi học sinh chia sẻ những câu trả lời của họ, hãy liệt kê những câu trả lời này lên trên bảng.
Zakończ, odnosząc się do zwrotu zapisanego na tablicy wcześniej („Moja dusza lubuje się w...” i „Moje serce cierpi z winy...”).
Kết thúc bằng cách nhắc đến các cụm từ mà các anh chị em đã viết trên bảng trước đó trong bài học (“Tâm hồn tôi hân hoan trong ...” và “Lòng tôi sầu khổ vì ...”).
Sześćdziesiąt lat później, 18 września 1999 roku, Brandenburska Fundacja Miejsc Pamięci upamiętniła śmierć Dickmanna, a wspomniana tablica przypomina zwiedzającym jego odwagę i silną wiarę.
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
Napisz na tablicy:
Viết câu sau đây lên trên bảng:
Pamiętam, jak próbowałem rysować na tablicy plan zbawienia w sali naszej kaplicy we Frankfurcie w Niemczech.
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi.
(Jeśli ta odpowiedź nie została wymieniona, możesz dopisać ją do listy znajdującej się na tablicy).
(Nếu ý kiến này chưa được viết lên trên bảng, thì các anh chị em có thể muốn thêm vào bản liệt kê các câu trả lời).
Poproś kilku z nich o dokończenie zdania na tablicy, używając zwrotów z podanych wersetów.
Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này.
Nie zobaczył tablic.
Không biết biển số.
Narysuj na tablicy poniższy schemat.
Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng.
Gdy upłynie wyznaczony czas, połącz uczniów w pary i poproś ich, aby odegrali scenkę przedstawiającą rozmowę z przyjacielem, który zadał pytanie zapisane na tablicy.
Sau khi đã đủ thời gian, chia học sinh ra thành các cặp và mời họ đóng diễn một cuộc chuyện trò mà họ có thể có với một người bạn là người đã hỏi họ câu hỏi này.
* Pierwsze litery — Zapisz na tablicy pierwsze litery każdego słowa z fragmentu do opanowania.
* Các Chữ Cái Đầu Tiên—Hãy viết lên trên bảng các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong một đoạn thánh thư thông thạo.
26:1, 4, 5). Warto też wyjaśnić dzieciom, czemu służą biblioteczka, tablica ogłoszeń i inne elementy wyposażenia Sali.
Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tablica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.