take a photo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take a photo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take a photo trong Tiếng Anh.

Từ take a photo trong Tiếng Anh có các nghĩa là chụp ảnh, chụp hình, chụp một bức ảnh, chụp, thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take a photo

chụp ảnh

chụp hình

chụp một bức ảnh

chụp

thực hiện

Xem thêm ví dụ

Tip: Take a photo of your IMEI number or write it on your paper Quick Start Guide.
Mẹo: Chụp ảnh số IMEI hoặc viết số này vào Hướng dẫn bắt đầu nhanh bằng giấy.
Hover the mouse over the " take a photo " button, and you've got a little cat photo booth.
Đẩy chuột qua phím " chụp hình " và bạn có một cái máy chụp hình bằng chú mèo
Would you take a photo with me?
Ông có thể chụp ảnh với cháu được không?
Hey, Ben, take a photo for me?
Ben chụp hình giúp nhé
You see anyone take a photo up here?
Ông có thấy ai chụp ảnh ở đây không?
Let's start by taking a photo with his computer's camera to get rid of that egg.
Hãy bắt đầu chụp ảnh với chiếc máy tính của anh ý.
Stay still, I'll take a photo of you.
Đứng yên nhé, tôi chụp đây.
Do you mind if we take a photo together, me and you?
Ko phiền nếu chúng ta chụp ảnh cùng nhau, anh và tôi?
To take a photo and send it:
Cách chụp và gửi ảnh:
I mean just, she had her camera out like, " Why are taking a photo of the television? "
Ý tôi là, bà đưa máy ảnh ra... như kiểu, " Tại sao chúng ta lại chụp ảnh một cái tivi? "
He spotted me—a somewhat bashful teenager—with a camera and asked if I would like to take a photo of him.
Anh nhìn thấy tôi—một thiếu nữ hơi rụt rè—cầm một máy chụp ảnh, anh hỏi tôi có muốn chụp cho anh một tấm không.
Once they're on the mark, they have 30 seconds to strike a pose before the camera automatically takes a photo of them.
Một khi chúng đã đánh dấu, họ chỉ có 30 giây để tạo dáng trước khi máy ảnh tự động chụp.
However, others criticized the victim, noting that he likely provoked the attack when he grabbed the beaver in an effort to take a photo with it.
Tuy nhiên, những người khác chỉ trích nạn nhân, lưu ý rằng anh ta có thể đã kích động cuộc tấn công khi anh ta chộp lấy con hải ly trong nỗ lực chụp ảnh với nó.
Rather than getting your camera out of your pocket, you can just do the gesture of taking a photo, and it takes a photo for you.
Không phải là lấy camera ra khỏi túi, các bạn có thể thực hiện điệu bộ chụp ảnh và nó sẽ chụp ảnh cho bạn.
Let's take a family photo.
Hai ngày nữa ta đi chụp ảnh cả gia đình.
They travel to several places such as France, Spain, they take photos in a photo booth, they have a bath in a lake.
Họ phượt rất nhiều nơi, như Pháp, Tây Ban Nha; chụp photobooth và tắm hồ.
When you take a motion photo or quick video of a friend or a group, your Pixel 4, 3a, or 3 will sometimes recommend another shot from your photo or video.
Khi bạn chụp ảnh chuyển động hoặc quay nhanh video về một người bạn hoặc một nhóm người, đôi khi Pixel 4, 3a hoặc 3 sẽ đề xuất một khoảnh khắc khác trong ảnh hoặc video của bạn.
Take a look at this photo.
Nhìn bức ảnh này đi.
You can take 360 photos with a Street View camera to help Google Maps share the world.
Bạn có thể chụp ảnh 360 độ bằng máy ảnh Chế độ xem phố để giúp Google Maps chia sẻ với tất cả mọi người.
It can take several days for a photo to be reviewed.
Thời gian xem xét ảnh có thể kéo dài vài ngày.
The music video starts with TVXQ and Super Junior taking photos for a winter photoshoot.
Video bắt đầu với cảnh TVXQ và Super Junior cùng chụp ảnh cho mùa đông.
This guy in the building... he saw a man take this photo from the stairwell.
Gã này ở trên tòa nhà... nhìn thấy một người đàn ông chụp tấm ảnh này từ cầu thang
There's a photo inside I'd like you to take a look at.
Tôi muốn cô xem một bức ảnh trong này.
Mr. Blackwolf, we'd like for you to take a look at these photos and help us figure out how these kids were killed.
Anh Blackwolf, chúng tôi muốn anh xem qua những bức ảnh và giúp chúng tôi tìm ra cách bọn trẻ bị giết.
When you take new photos, you may get a notification to share these photos.
Khi chụp ảnh mới, bạn có thể nhận được thông báo để chia sẻ những ảnh này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take a photo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take a photo

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.