take into account trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take into account trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take into account trong Tiếng Anh.
Từ take into account trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiểu, đếm xỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take into account
chiểuverb |
đếm xỉaverb |
Xem thêm ví dụ
This implies taking into account the long-term as well as the immediate consequences of our actions. Điều này hàm ý cân nhắc những kết quả lâu dài cũng như tức thời cho những hành động của chúng ta. |
Also, our counsel will take into account what others may already have said. Chúng ta cũng sẽ biết người khác đã khuyên những gì. |
19 Congregation elders strive to imitate Jehovah’s reasonableness by taking into account the circumstances of their fellow believers. 19 Trưởng lão cố gắng bắt chước tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va bằng cách xét đến hoàn cảnh của các anh chị trong hội thánh. |
You also may be taking into account the fact that it's incredibly painful. Bạn cũng nhận thấy rằng nó cự kỳ đau đớn. |
This takes into account the fact that Member States have differing legal systems. Tùy theo từng quốc gia thì có những quy định pháp luật khác nhau. |
Take into account their context and intent. Hãy lưu ý đến văn mạch và mục đích của các câu Kinh Thánh đó. |
Designing a battery-powered robot needs to take into account factors such as safety, cycle lifetime and weight. Việc thiết kế một con robot chạy pin cần phải tính đến các yếu tố như độ an toàn, tuổi thọ và trọng lượng. |
11 But is this taking into account the soul? 11 Nhưng còn về linh hồn thì sao? |
Although there are many factors that you should take into account when choosing regular vs pie jaws Mặc dù có rất nhiều yếu tố mà bạn nên đưa vào tài khoản khi lựa chọn thường xuyên vs bánh hàm |
Another classification takes into account the interaction between human control and the machine motions. Một phân loại khác có tính đến sự tương tác giữa người điều khiển và các chuyển động của máy móc. |
He is a compassionate, understanding God who takes into account the limitations of his worshippers. Ngài là Đức Chúa Trời có lòng trắc ẩn, luôn thấu cảm cho hoàn cảnh của những người thờ phượng Ngài (Thi-thiên 103:14). |
What did Jesus’ enemies fail to take into account? Kẻ thù của Chúa Giê-su đã không xem xét điều gì? |
To be yielding, what must we take into account? Để thể hiện tinh thần vâng phục, chúng ta phải xét đến điều gì? |
As God trains us, he takes into account our individual circumstances, abilities, makeup, and limitations. Khi huấn luyện chúng ta, Đức Chúa Trời lưu ý đến hoàn cảnh, khả năng, bản chất và giới hạn của mỗi một người. |
Take into account the material and the circumstances to determine what would be most appropriate. Hãy xem xét tài liệu và tình huống để xác định phương pháp nào thích hợp nhất. |
Which campaigns does the forecasting simulation take into account? Mô phỏng dự đoán xem xét chiến dịch nào? |
When preparing, take into account any major situation that people in the area have on their minds. Khi chuẩn bị, hãy để ý tới bất cứ tình huống nào có tác động lớn mà người trong khu vực nghĩ đến. |
9 To be yielding, we must take into account divinely constituted authority. 9 Một khía cạnh khác của tính nhường nhịn là tinh thần vâng phục. |
When deciding how to begin your discussion, take into account the background and attitude of your listeners. Khi quyết định bắt đầu cuộc thảo luận cách nào, hãy lưu ý đến gốc gác và thái độ của người nghe. |
What the judge won't take into account is the violence that you are using with your wife Chắc chắn việc mà Chủ tọa không biết rõ là việc bạo hành mà vợ anh phải chịu đựng |
Obviously, when they build a bridge like this, they take into account that elephants will be crossing here. Chắc chắn khi xây cầu như thế này người ta phải tính đến có thể một con voi sẽ đi qua chứ. |
It doesn't take into account the evolution of meanings of words. Nó không xét sự tiến triển của ý nghĩa của từ. |
What factors do God’s people take into account regarding the use of blood? Dân Đức Chúa Trời nên ghi nhớ điều gì liên quan đến việc truyền máu? |
Reach estimates don't take into account certain advertiser information, like your budget, bid or Quality Score. Ước tính phạm vi tiếp cận không tính đến một số thông tin nhất định của nhà quảng cáo, chẳng hạn như ngân sách, giá thầu hoặc Điểm chất lượng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take into account trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take into account
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.