take a photograph trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take a photograph trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take a photograph trong Tiếng Anh.
Từ take a photograph trong Tiếng Anh có nghĩa là nhiếp ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take a photograph
nhiếp ảnhverb |
Xem thêm ví dụ
But the act of drawing is much closer to solving a mathematical equation than taking a photograph. Nhưng hành động vẽ lại gần với việc giải phương trình hơn là chụp một bức ảnh. |
It takes 30 seconds to take a photograph. Mất 30 giây để chụp được một tấm hình. |
It takes 30 seconds to take a photograph. Phải mất 30 giây để chụp một bức ảnh. |
So that we would actually take a photograph, flying above Times Square, looking toward the Hudson River, waiting for Hudson to come. Như vậy chúng tôi có thể chụp 1 bức ảnh, bay trên Quảng trường Thời đại, nhìn về phía sông Hudson, đợi Hudson tới. |
While recording the tape, a boy takes a photograph that he sells to her; John will give this to Kyle in the future. Khi Sarah đang dừng xe đổ xăng thì một cậu bé Mexico bất ngờ chụp hình cô, tấm hình mà John sẽ đưa cho Kyle trong tương lai. |
I'm reminded that I'm a little person when a stranger points, stares, laughs, calls me a name, or takes a photograph of me. Tôi được nhắc nhở rằng mình là một người nhỏ bé Khi một người lạ chỉ tay, nhìn chằm chằm, cười, gán cho tôi một cái tên, hay chụp hình tôi. |
Once, as my friend was telling me they had cancer, someone came up and asked, in the middle of the conversation, if they could take a photograph with me. Một lần, khi một người bạn của tôi bảo tôi rằng họ bị ung thư, một người khác liền đứng dậy và hỏi tôi, ngay giữa cuộc hội thoại, rằng họ có thể chụp một tấm ảnh với tôi không. |
And then a photographer comes along, and he takes a photograph of her, and he sells it for lots of money, but he leaves her alone to a life of misery! Và một nhiếp ảnh gia đi ngang và chụp ảnh cô bé và bán lấy một đống tiền nhưng hắn lại bỏ cô bé sống cuộc đời đau khổ! |
Take a few photographs for the army. Chụp vài tấm hình cho quân đội. |
“It takes a disciplined photographer to step back and take a picture like this,” said Stelios Varias, a senior photographer and editor from Thomson Reuters and one of the four judges. “Phải là một nhà nhiếp ảnh thực sự thì mới có thể tạo được độ lùi và chụp được bức ảnh như vậy”, ông Stelios Varias, một nhà nhiếp ảnh và biên tập viên kỳ cựu của Thomson Reuters, đồng thời là thành viên ban giám khảo, nói. |
In another South Indian village, these boys here had assembled a video camera and were trying to take the photograph of a bumble bee. Tại 1 ngôi làng khác ở Nam Ấn Độ, những cậu bé này đã lắp 1 máy video camera và đang cố chụp ảnh 1 con ong. |
Despite its inability to display 3D content, the 2DS retains the 3DS's dual cameras for taking photographs in a 3D format. Mặc dù không có khả năng hiển thị nội dung 3D, 2DS vẫn giữ lại máy ảnh kép của 3DS để chụp ảnh ở định dạng 3D. |
A friend gave me an introduction to a photographer who takes beautiful artistic pictures. Một người bạn đã... giới thiệu tôi với một nhà nhiếp ảnh... người đã chụp những tấm hình nghệ thuật rất đẹp. |
Because, of course, this is a photograph that you can't take with your camera. Vì, có lẽ, đây là nhiếp ảnh mà bạn không thể mang theo máy ảnh. |
I take about 5,000 photographs a year, and I thought that I would edit from these, and try to come up with some images that might be appropriate and interesting to you. Tôi chụp khoảng 5.000 tấm ảnh mỗi năm, và tôi nghĩ là tôi sẽ chỉnh sửa những tấm ảnh đó, và cố gắng đưa ra một vài hình ảnh mà có thể phù hợp và thú vị với các bạn. |
In this technique, a scene is kept very dark and the photographer or an assistant takes a light source—it can be small penlight—and moves it about in patterns. Trong kỹ thuật này, ánh sáng của bối cảnh được để rất tối và nhiếp ảnh gia hay một trợ lý lấy một nguồn sáng—nó có thể là cây đèn pin nhỏ—và di chuyển nó thành các hình vẽ. |
If you can't make a positive ID on these photographs... I'm gonna need her to come in and take a look at them. Nếu anh không thể nhận ra được bất cứ tấm hình nào tôi sẽ gần chị ấy tới đây để xem chúng. |
Satellites located in space that take wide scope photographs of the Earth provide such a perspective. Các vệ tinh nhân tạo được phóng lên không gian đã chụp nhiều hình ảnh về Trái Đất cung cấp cái nhìn tổng thể hơn. |
To take an aerial photograph, Neubronner carried a pigeon to a location up to about 100 kilometres (60 mi) from its home, where it was equipped with a camera and released. Để chụp một không ảnh, Neubronner mang bồ câu đến một địa điểm cách xa nhà ông ta khoảng 100 kilômét (60 mi), ở đây ông gắn cho bồ câu một camera và thả chúng. |
" You don't take a photograph, you make it. " " Không phải bạn chụp hình, mà bạn làm ra nó " |
And when you take a photograph with a camera, the process ends when you press the trigger. Và khi bạn dùng máy ảnh để chụp ảnh, quá trình kết thúc khi bạn bấm nút. |
One time, Mother wanted to take a photograph of the whole family, and she told me to come out. Có lần, mẹ muốn cả gia đình chụp chung một tấm hình, và mẹ gọi tôi ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take a photograph trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take a photograph
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.