tal como trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tal como trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tal como trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tal como trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là như, như thế nào, như là, thực đúng, giống như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tal como

như

(such as)

như thế nào

(like)

như là

(such as)

thực đúng

(like)

giống như

(like)

Xem thêm ví dụ

19 Al tiempo debido, Ciro el persa conquistó Babilonia, tal como se había profetizado.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
Por ejemplo, en su idioma no tienen una palabra formal tal como “señor” o “señorita”.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
Otra cosa que nos ayuda a vernos tal como somos es la oración.
Cầu nguyện cũng có thể giúp chúng ta biết con người thật của mình.
Fue tal como escribió Santiago: “Ustedes no saben lo que será su vida mañana” (Santiago 4:14).
Quả thật, như Gia-cơ viết: “Ngày mai sẽ ra thế nào, anh em chẳng biết”.—Gia-cơ 4:14.
Tal como dijo el presidente Dieter F.
Theo lời của Chủ Tịch Dieter F.
Tal como lo había soñado, fui reina por un día”.
Đúng như những gì tôi ao ước, tôi là nữ hoàng của ngày hôm đó’.
Luego, tal como hizo en Galilea, Jesús reprende a la gente por pedir una señal del cielo.
Như đã làm ở Ga-li-lê, Chúa Giê-su khiển trách những người xin một dấu từ trời.
7 Piense seriamente en sus circunstancias personales, tales como responsabilidades familiares, salud física, empleo seglar u horario escolar.
7 Hãy suy nghĩ chín chắn về hoàn cảnh riêng của bạn, như trách nhiệm gia đình, sức khỏe, công việc sinh nhai hoặc học hành.
Tal como el corazón requiere una buena cantidad de nutrientes, el cristiano debe consumir suficiente alimento espiritual nutritivo.
Chúng ta cần hấp thu thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng.
Te dolerá pero el dolor pasará, tal como todo lo demás.
Rất đau đớn giống như mọi lần.
También he colaborado en otros medios de alcance nacional e internacional tales como Channel News Asia
Tôi cũng đã có mặt trong một số phương tiện truyền thông quốc gia và quốc tế khác như Channel News Asia
Tal como dijo Jesús, fue como si Lázaro hubiera estado durmiendo (Juan 11:11).
Như Chúa Giê-su nói, La-xa-rơ như thể đang ngủ (Giăng 11:11).
Tal como sus víctimas.
Cũng như nạn nhân.
Estaba alrededor de su cuello, tal como dijiste.
Ở trên cổ ông ấy, như anh đã nói. P.S:
Todo sucedió exactamente tal como dijiste que sucedería.
Mọi thứ diễn ra đúng như cậu đã nói.
Corales ramificados, tales como Acropora, crecen más rápidamente, pero son más vulnerables a los daños de tormentas.
Phân nhánh san hô, chẳng hạn như san hô staghorn, phát triển nhanh hơn, nhưng dễ bị thiệt hại do bão.
Comodidad, tales como hacer lujuriosos hombres jóvenes se sienten bien cuando apparell'd abril en el talón
Thoải mái như vậy như người đàn ông mạnh me trẻ cảm thấy Khi tốt apparell'd Tháng tư trên gót chân
Si recibimos un aviso de retirada válido y completo, retiraremos el contenido tal como exige la ley.
Khi chúng tôi nhận được thông báo gỡ xuống đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung như luật yêu cầu.
Y el texto, tal como aparece, es incompleto y ambiguo, e incorrecto en muchos sitios.
Và văn bản này, như vị thế của nó, chưa đầy đủ và sự mơ hồ của chính nó và không chính xác ở nhiều đoạn.
Mire Sargento, tal como le dije.
Thấy chưa, Trung sĩ, đúng y như tôi nói với ông.
Fernando sirve actualmente como obispo por tercera vez y continúa rescatando, tal como él fue rescatado.
Fernando hiện đang phục vụ lần thứ ba với tư cách là giám trợ, và anh tiếp tục đi giải cứu, giống như anh đã được giải cứu.
Categorías tales como "amigos" y "familia" y "contactos" y "colegas" no me dicen nada sobre mis relaciones reales.
Những mối quan hệ kiểu "bạn bè" và "gia đình" và "liên lạc" và "đồng nghiệp" không nói lên được bất cứ điều gì về những mối liên hệ thực sự của tôi hiện nay.
¿Cuándo no han sucedido las cosas tal como te las dijo Rico?
Hay có khi nào không xảy ra đúng như những lời cậu ta nói?
Tal como una deuda se puede saldar en su totalidad, así Jehová Dios puede perdonar nuestros pecados completamente.
Vì vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ hoàn toàn tha tội cho chúng ta.
Aunque parques temáticos más sencillos dirigidos directamente hacia los niños también han surgido, tales como Legoland.
Cũng có công viên giải trí dạng nhỏ hơn, hướng đến việc phục vụ cho đối tượng là trẻ em nhỏ như Legoland.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tal como trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.