探訪 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 探訪 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 探訪 trong Tiếng Trung.
Từ 探訪 trong Tiếng Trung có nghĩa là đi thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 探訪
đi thămverb |
Xem thêm ví dụ
我们在聚会时学到许多实用的建议,能使我们在续访和主持圣经课程时更有自信。 Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
使用 Google Analytics (分析) 報表時,您可藉助結合資料點,有技巧地從本地店面網頁的訪客身上收集一些資訊。 Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp. |
我 想 爬 到 你 的頭 髮 上 , 探測 一下 Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó. |
加入翻譯社群後,您每次造訪時都可以看到翻譯選項;此外,系統也可能請您確認翻譯成您語言的字詞、詞組或句子是否正確。 Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
此外,要预先准备一个问题,在讨论结束时提出,好为续访铺路。 Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới. |
“圣经批评”(或称为“历史批评法”)一词用来描述对圣经所作的研究,目的是要探知关于作者、资料来源和每本书写作时间的细节。 “Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách. |
虽然那段日子我生活一团糟,姐姐却不时来探我。 Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi. |
如果您在登入 Google 帳戶的情況下造訪這類網站及使用這些應用程式,「我的活動」網頁可能就會顯示相關活動。 Nếu bạn truy cập các trang web và ứng dụng này trong khi đăng nhập vào Tài khoản Google của mình, thì hoạt động của bạn có thể hiển thị trong Hoạt động của tôi. |
請選取與關卡相對應的廣告單元,如此在訪客抵達該關卡時,該廣告單元就會定義您要指定的訪客。 Chọn đơn vị quảng cáo tương ứng với cấp mà, khi đạt đến, sẽ xác định khách truy cập bạn muốn nhắm mục tiêu. |
你好 我 是 弗斯 科 警探 警号 7645 Vâng, đây là Thám tử Fusco, quân số 7645. |
委刊項指定「第一方區隔 1 或第一方區隔 2」,而訪客同時是這兩個區隔的成員:因為所有第一方區隔的費用都相同,Ad Manager 會隨機挑選其中一個,您只需要為該區隔付費。 Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
7 要定出明确安排,续访所有感兴趣的人和培养他们对圣经的兴趣。 7 Hãy sắp đặt rõ ràng để trở lại thăm tất cả những người chú ý. |
訪客必須造訪過第一個規則中定義的網頁,「且」從未造訪第二個規則中定義的網頁,才能加入名單中;這個範本與「網頁訪客」範本的差別就在於此。 Để được thêm vào danh sách của bạn, khách truy cập cần phải truy cập vào trang được xác định trong quy tắc đầu tiên VÀ không truy cập vào bất kỳ trang nào được xác định trong quy tắc thứ hai. |
2010年,伦敦访客量最高的十个景点分别是: 大英博物馆 泰特现代艺术馆 国家美术馆 自然史博物馆 帝国战争博物馆 科学博物馆 维多利亚和阿尔伯特博物馆 杜莎夫人蜡像馆 国家航海博物馆 伦敦塔 交通是伦敦市长负责的四项主要政策范围之一,但其财政管理权限不包括进入伦敦的长途铁路网络。 Mười điểm tham quan được ghé thăm nhiều nhất tại Luân Đôn trong năm 2009 là: Bảo tàng Anh Nhà triển lãm Quốc gia Nhà triển lãm nghệ thuật đương đại Tate Modern Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Đài quan sát Mắt Luân Đôn Bảo tàng Khoa học Tháp Luân Đôn Bảo tàng Hàng hải Quốc gia Bảo tàng Victoria & Albert Bảo tàng sáp Madame Tussauds Giao thông vận tải là một trong bốn lĩnh vực chính trong chính sách quản lý của thị trưởng Luân Đôn. |
《娛樂周刊》於2006年2月進行了一次採訪,卡麥隆表示,他與二十世紀福斯的交易是他必須為福斯製作兩部電影。 Entertainment Weekly đã thực hiện một cuộc phỏng vấn Cameron vào tháng 2 năm 2006, trong đó gồm thông tin ông đã thỏa thuận với 20th Century Fox sẽ sản xuất cả hai bộ phim. |
学者乔瓦尼·罗斯塔尼奥形容这种情况说:“[他]可能遇到形形色色的困难。 最重要的是,查探保罗的下落时必须十分审慎。 Học giả Giovanni Rostagno diễn tả vấn đề như thế này: “Có nhiều khó khăn khác nhau. |
是 甘莫 警官 或是 甘莫 探員 ? Nào, là thanh tra hay trung úy Gammell nhỉ? |
对于检查结果为阳性的病人, 我们有一支多学科综合治疗团队, 致力于减少不良经历造成的影响, 并使用最佳疗法治疗病症, 包括家庭访视、护理协调、 心理保健、营养、 综合干预措施, 以及必要时结合药物治疗。 Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
如果 SegmentA 和 SegmentB 都是第三方區隔,而訪客不屬於 SegmentA 或 SegmentB,您就需要為這兩個區隔付費。 Nếu Phân khúc A và Phân khúc B đều là bên thứ ba và khách truy cập không thuộc Phân khúc A hay Phân khúc B, bạn sẽ bị tính phí đối với cả hai. |
我们 今天 应该 有 访客 吗 ? 不 Hôm nay chúng ta có khách không? |
我 想 跟 你 探討 一下... Tôi muốn bàn việc... |
埃丝特和洛可儿仍然记得,我们续访那地的居民时,就像跟家人久别重逢一样,热烈地互相拥抱。 Esther và Rakel nay vẫn còn nhớ lại thời mà chúng tôi trở lại thăm họ và người ta ôm chầm chúng tôi để hôn y như những người trong gia đình lâu lắm mới được gặp lại. |
三小時 二十 萬 的 訪 問量 , 親愛的 你... Nó có tới 200,000 lượt xem chỉ trong vòng 3 tiếng thôi đấy. |
报告 编号 为 谢谢 警探 有 什么 可以 效劳 Cảm ơn, thám tử. |
接著 他 往裡頭 探看 , 以便 幫忙 hai phụ nữ và một... |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 探訪 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.