taniec towarzyski trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taniec towarzyski trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taniec towarzyski trong Tiếng Ba Lan.
Từ taniec towarzyski trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là diệu vũ phòng nhẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taniec towarzyski
diệu vũ phòng nhẩy(ballroom dance) |
Xem thêm ví dụ
Uczyłem się też gry na pianinie, a muzyka i taniec towarzyski stały się moim hobby. Tôi cũng học chơi dương cầm, và âm nhạc cũng như các điệu khiêu vũ đã trở thành thú tiêu khiển của tôi. |
Z nubuku wykonane są również podeszwy butów do tańca towarzyskiego. Nó cũng được sử dụng trong việc sản xuất giày sử dụng trong múa ba lê. |
Zbyt wiele osób zniknęło z tańca towarzyskiego. Quá nhiều người đã biến mất khỏi môn nhảy đôi. |
Sami nie wykonujemy indiańskich tańców towarzyskich, niemniej na te, które są stosowne, z przyjemnością patrzymy. Dù không tích cực tham gia vào những điệu nhảy truyền thống của cộng đồng, có lúc gọi là “powwow”, nhưng chúng tôi thích đi xem khi thích hợp. |
Ona zabiera go do Arthura Murraya na kurs tańca towarzyskiego. Cô ấy dẫn anh ấy tới trường dạy nhảy Arthur Murray để học khiêu vũ. |
Taniec towarzyski, domniemanie kontra jasność. Vũ hội bắt đầu nhảy múa, ẩn so với hiện -- rất quan trọng. |
Jeff i ja pracowaliśmy na pełen etat jako instruktorzy tańca, gdy taniec towarzyski powrócił do telewizji i to było niesamowite. Jeff và tôi từng là vũ sư toàn thời gian khi chương trình khiêu vũ trên truyền hình gây sốt trở lại, và chuyện đó thật khó tin. |
Jeśli mielibyśmy wziąć taniec towarzyski, przetłumaczyć go na rozmowę i wstawić do filmu, my, jako cywilizacja, nigdy byśmy się na to nie zgodzili. Nếu bạn đem một điệu khiêu vũ phòng tiệc dịch thành một đoạn đối thoại và cho nó vào trong một bộ phim, chúng ta, với tư cách một nền văn hóa, sẽ không bao giờ chấp nhận nó. |
Nawet zagorzali zwolennicy tańca towarzyskiego tej samej płci mogą stwierdzić, że taki taniec może być dynamiczny, silny i ekscytujący, ale coś w nim nie pasuje. Ngay cả những người thích hình thức nhảy đồng giới cũng thừa nhận rằng dù khiêu vũ đồng giới có thể rất năng động và mạnh mẽ và thú vị, thì nó cũng khá là không phù hợp. |
Cała ta nasza obsesja na punkcie tańca towarzyskiego, dlaczego salsa to zupełnie co innego niż turniejowa rumba i dlaczego ruchy tanga różnią się od walca, wszystko to przeniknęło do świadomości społecznej i zmieniło wszystko. và cách di chuyển của điệu tango không giống điệu waltz, tất cả những chuyện đó khi ấy mới được công chúng để ý, và nó làm thay đổi tất cả. |
To samo można powiedzieć o niektórych formach rozrywki, na przykład o tańcach, grach towarzyskich i przyjęciach. Cũng vậy, trong vài hình thức giải trí như khiêu vũ, trò chơi, buổi họp vui chơi, hay những sinh hoạt tương tự. |
Niewątpliwie była stosowna muzyka i przyzwoite tańce, ponieważ stanowiły one powszechny element życia towarzyskiego Żydów. Chắc chắn, có âm nhạc thích hợp và nhảy múa đàng hoàng vì đây là một thông tục xã giao của người Do Thái. |
Wobec tego osoba organizująca lub prowadząca spotkanie towarzyskie powinna się zastanowić, czy urządzać jakieś śpiewy lub tańce, a jeśli tak, to musi mieć pewność, że nie dojdzie do łamania zasad chrześcijańskich (2 Koryntian 6:3). Vì thế, người chủ hay người giám thị buổi họp mặt chung vui phải suy xét xem có nên tổ chức ca hát hay khiêu vũ gì không; và nếu có, anh nên biết chắc việc đó phù hợp với các nguyên tắc đạo đấng Christ (II Cô-rinh-tô 6:3). |
Mogą dążyć do przekształcenia pewnych spotkań towarzyskich, takich jak przyjęcia weselne, w okazje do słuchania podniecającej muzyki, urządzania zmysłowych tańców, oddawania się obżarstwu i nadużywania trunków. Họ muốn hóa những dịp vui như tiệc cưới thành dịp để họ vặn nhạc khêu gợi, khiêu vũ cọ sát, ăn uống quá độ và rượu chè quá trớn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taniec towarzyski trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.