Taoism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Taoism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Taoism trong Tiếng Anh.
Từ Taoism trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đạo giáo, Đạo gia, đạo Hoàng Lão, đạo giáo, đạo Lão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Taoism
Đạo giáonoun (religion developed from Taoist philosophy) |
Đạo gianoun (religion developed from Taoist philosophy) |
đạo Hoàng Lãonoun (religion developed from Taoist philosophy) |
đạo giáo
|
đạo Lão
|
Xem thêm ví dụ
It is clear that Taoism falls short in providing satisfactory answers regarding the meaning of life or in fulfilling the people’s spiritual needs. Rõ ràng Lão Giáo, với những thực hành hoang đường và mê tín, đã thất bại trong việc cung cấp lời giải đáp thỏa đáng về ý nghĩa đời sống hoặc đáp ứng đầy đủ nhu cầu thiêng liêng của con người. |
The attraction of Han Chinese products, the royal court's taste for luxury, the prestige of Chinese culture at the time, and Taoism were all factors in the growing Chinese influence in the Northern Wei state. Sức lôi cuốn của các sản phẩm của người Hán, khiếu thẩm mỹ hoàng gia đối với xa xỉ phẩm, uy tín của văn hóa Trung Hoa vào thời gian đó và Đạo giáo tất cả hợp lại đều là những yếu tố trong ảnh hưởng của người Hán tại Nhà nước Bắc Ngụy. |
The practice identifies with the Buddhist School (Fojia) but also draws on concepts and language found in Taoism and Confucianism. Môn tu luyện này là thuộc về Phật gia (Fojia) nhưng cũng có sử dụng các khái niệm và ngôn ngữ có trong Đạo giáo và Khổng giáo. |
Around 87% of the population may be either irreligious or involved in worship of nature deities and ancestors, Confucian churches, Taoism and folk religious sects. Khoảng 87% dân số có thể là không tôn giáo hoặc tham gia vào việc thờ phượng các vị thần và tổ tiên của thiên nhiên, các nhà thờ Nho giáo, Đạo giáo và các giáo phái dân gian. |
The focus of Taoism is on the individual within the natural realm rather than the individual within society; accordingly, the goal of life for each individual is seeking to adjust oneself and adapting to the rhythm of the natural (and the supernatural) world, to follow the Way (tao) of the universe, and to live in harmony. Mục đích của Đạo giáo là cá nhân bên trong tự nhiên chứ không phải là cá nhân ở trong xã hội; theo Đạo giáo, mục đích cuộc sống đối với mỗi người là tìm cách điều chỉnh mình và hòa nhập với nhịp điệu của tự nhiên (và thế giới siêu nhiên), để theo đúng (Đạo) của vũ trụ, để sống hài hoà. |
Main: Confucian Ethics, Confucianism and Taoist Ethics As with Buddhism, in Confucianism or Taoism there is no direct analogue to the way good and evil are opposed although reference to demonic influence is common in Chinese folk religion. Chính: Đạo đức Nho giáo, Nho giáo và Đạo đức Đạo giáo Cũng như Phật giáo, trong Nho giáo hay Đạo giáo không có sự tương đồng trực tiếp với cách thiện và ác là đối lập mặc dù tham chiếu đến ảnh hưởng ma quỷ là phổ biến trong tôn giáo dân gian Trung Quốc. |
Although most of them practise some form of religion with elements of Buddhism, Confucianism, and Taoism, they prefer to present themselves as having practised no religion officially, hence labelled as atheists in official censuses. Mặc dù hầu hết trong số họ thực hành các nghi lễ với các yếu tố của Phật giáo, Nho giáo và Đạo giáo, song họ muốn biểu thị rằng mình không theo tôn giáo chính thức nào, do vậy được xếp là người vô thần trong thống kê chính thức. |
In order to find out what, I explored Buddhism, Hinduism, and Taoism, but I found their teachings to be unsatisfactory. Để tìm hiểu điều này, tôi đã nghiên cứu Ấn Độ giáo, Lão giáo và Phật giáo nhưng các sự dạy dỗ ấy không giải đáp thỏa đáng những thắc mắc của tôi. |
18 Taoism was founded by Lao-tzu, who is said to have lived in China in the sixth century B.C.E. 18 Đạo Lão do Lão Tử sáng lập. Hình như ông sống ở Trung Hoa vào thế kỷ thứ sáu TCN. |
Taoism and Confucianism from China have also influenced Japanese beliefs and customs. Phật giáo, Đạo giáo và Nho giáo từ Trung Quốc cũng có ảnh hưởng đến niềm tin và tín ngưỡng của người Nhật. |
In fall 555, Emperor Wenxuan became convinced that Buddhism and Taoism should be but one religion, and that one of them should be merged into the other. Vào mùa thu năm 555, Văn Tuyên Đế trở nên tin chắc rằng Phật giáo và Đạo giáo nên là một tôn giáo, và một trong hai cần phải sáp nhập vào cái còn lại. |
Similar views are found in the Eastern religious traditions of Hinduism, Taoism, and Buddhism. Quan điểm tương tự được tìm thấy trong các tín ngưỡng truyền thống của phương Đông như Ấn Độ Giáo, Lão Giáo và Phật Giáo. |
Their original religions appear to have been shamanistic, but they were increasingly influenced by Chinese culture, particularly Confucianism and Taoism. Tôn giáo ban đầu của người dân là Shaman giáo, nhưng họ ngày càng chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa, chủ yếu là Khổng giáo và Đạo giáo. |
The government formally recognizes five religions: Buddhism, Taoism, Catholicism, Protestantism and Islam (though the Chinese Catholic Church is independent of the Catholic Church in Rome). Chính phủ chính thức công nhận năm tôn giáo: Phật giáo, Đạo giáo, Hồi giáo, Tin lành và Công giáo (mặc dù Giáo hội Công giáo Trung Quốc độc lập với Giáo hội Công giáo ở Rome). |
Immortality in Taoism, Ancestor Worship in Confucianism Bất tử trong Lão Giáo, thờ cúng tổ tiên trong Khổng Giáo |
In China, for example, the three major religions are Confucianism, Buddhism, and Taoism. Thí dụ, ở Trung Quốc có ba tôn giáo chính là Khổng Giáo, Phật Giáo và Lão Giáo. |
In winter 579, Emperor Xuan officially ended the prohibitions against Taoism and Buddhism that Emperor Wu had declared, and he personally sat with the statues of Buddhist and Taoist deities. Vào mùa đông năm 579, Tuyên Đế chính thức chấm dứt các cấm đoán chống Đạo giáo và Phật giáo mà Vũ Đế từng ban ra, và đích thân ông đã ngồi cùng tượng các vị thánh của Phật giáo và Đạo giáo. |
“Both Buddhism and Taoism,” says Professor Smart, “gave shape and substance to beliefs about an after-life which were rather sketchy in ancient Chinese ancestor-worship.” Giáo sư Smart nói: “Cả Phật Giáo lẫn Lão Giáo giúp thành hình rõ rệt hơn sự tin tưởng sự sống sau khi chết từng chỉ sơ sài trong tục thờ cúng tổ tiên của người Trung Hoa thời xưa”. |
It is known as one of the Four Sacred Mountains of Taoism. Nó được biết đến như một trong những bốn ngọn núi thiêng của Đạo giáo. |
The taegeuk is commonly associated with Korean Taoism philosophical values as well as Korean shamanism. Taegeuk thường được kết hợp với đạo giáo trong các giá trị triết học Triều Tiên cũng như Shaman giáo Hàn Quốc. |
Although the neo-Confucianists were critical of Taoism and Buddhism, the two did have an influence on the philosophy, and the neo-Confucianists borrowed terms and concepts. Mặc dù các nhà Khổng học Nho đã phê bình Đạo Lão và Phật giáo , cả hai đều có ảnh hưởng đến triết học, và các Nhà Khổng học Nho vay mượn các thuật ngữ và khái niệm từ cả hai. |
8 In its early stages, Taoism was more a philosophy than a religion. 8 Vào giai đoạn ban đầu, Lão Giáo là một triết lý hơn là một tôn giáo. |
The goal in life, according to Taoism, is to harmonize human activity with Tao—the way of nature. Theo Lão Giáo, mục đích của đời sống là hài hòa hoạt động của con người với Đạo—con đường của thiên nhiên. |
My parents’ religion was based on both Taoism and Buddhism. Đạo của cha mẹ tôi dựa trên Lão giáo lẫn Phật giáo. |
My family practiced Taoism. Gia đình tôi theo Lão giáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Taoism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Taoism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.