tapete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tapete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapete trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tapete trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thảm, tấm thảm, Thảm, khăn bàn, khăn giải bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tapete
thảm(carpet) |
tấm thảm(carpet) |
Thảm(carpet) |
khăn bàn(tablecloth) |
khăn giải bàn(tablecloth) |
Xem thêm ví dụ
Parece que he rasgado el tapete de la mesa. Hình như tôi đã làm rách bàn bi-da của ông rồi. |
" Se colocaron dos sábanas para proteger los tapetes orientales. " " Hai tấm vải đã được trải để bảo vệ những tấm thảm được nhập từ phương Đông. " |
Si vemos la cama aquí, podemos ver que duermen en un tapete en el suelo. Nếu chúng ta nhìn vào chiếc giường ở đây, có thể nhận thấy họ ngủ trên tấm thảm trải sàn. |
El interior del templo ha sido decorado con diseños y mobiliario típico de los indios americanos, como tapetes, cestos de mimbre y cerámica hechos a mano. Nhiều thiết kế và đồ đạc của Thổ Dân Mỹ được trang hoàng trong nội thất của ngôi đền thờ, những món đồ như thảm, giỏ và đồ gốm làm bằng tay. |
Esta rompiendo el tapete. Như kiểu nó chuẩn bị xé cái thảm đến nơi. |
Quiere decir que no estoy acostado en el tapete de mi apartamento. Nghĩa là không phải tôi đang nằm trên tấm thảm của nhà mình. |
Deja los huesos en el tapete Del dormitorio ♪ Để xương lên tấm đệm phòng ngủ |
Te traje un tapete. Chị mua cho em tấm thảm này. |
¡ El tapete! Coi chừng cái thảm cửa. |
Se quedó prendado del tapete de bambú, probablemente a causa de la elevada actividad de la dopamina en su cerebro, al igual que ocurre con ustedes y conmigo. Anh ta bị ấn tượng vào một chiếc chiếu, hầu như chắc chắn bởi sự tăng cường hoặt động của chất dopamine trong não bộ, cũng như bạn và tôi. |
¿Un tapete? Nó là 1 cái thảm. |
Significa " tapete de entrada ". Có nghĩa là thảm chùi chân. |
¿Vienes por los tapetes? Mua thảm thấm nước phòng tắm à? |
Quitó los tapetes y se oye todo. Anh ta đã gỡ tấm trải thảm đi, và giờ thì chúng ta có thể nghe được mọi thứ. |
Camina por el tapete. Bước đi trên thảm đỏ đi! |
Perdón por ensuciar el tapete. Xin lỗi vì vết dơ trên thảm. |
Camina por el tapete. Tụi tôi muốn ông đi trên thảm đỏ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tapete
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.