targi trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ targi trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ targi trong Tiếng Ba Lan.
Từ targi trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Hội chợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ targi
Hội chợnoun Przyjechałam na targi lokomocji Tôi tới đây dự Hội chợ Triển lãm Nguồn năng lượng Vận chuyển Mới. |
Xem thêm ví dụ
Kiedy później spotkał ją na targu, bardzo się ucieszyła. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Kilka lat temu byłam na targu, w miasteczku, gdzie dorastałam, w północno- wschodniej Pensylwanii. Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây. |
Pierwsze znane potyczki w Rzymie odbyły się w 264 roku p.n.e., kiedy to na targu walczyły równolegle trzy pary gladiatorów. Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò. |
Nintendo pierwszy raz wspomniała o konsoli w 2004 na konferencji prasowej przed E3, a pokazała ją publicznie na targach E3 w 2005. Nintendo đầu tiên nói về hệ máy tại hội nghị báo chí E3 2004 và sau đó công bố nó tại E3 2005. |
Dalej mamy Targ Wschodni i Targ Zachodni. Chợ đông, Chợ tây. |
Dobiłem targu z nieodpowiednimi osobami. Anh đã thương lượng với những gã sai quấy. |
W każdym razie, ptaki docierały na targ, mając nogi zabezpieczone małymi bucikami. Và vì thế những chú chim bay tới đây với đôi chân được bọc trong những đôi giày vải nhỏ. |
Dobiliśmy targu! Giao kèo đã được lập! |
Znaleźliśmy się w sytuacji, w której mamy produkt naprawdę lepszy od tego, jaki można kupić na haitańskim targu - miejscu, w którym wspaniale się przebywa. Như vây tình huống ở đây là chúng ta có một sản phẩm thực sự tốt hơn sàn phẩm cùng loại trên thị trường Haiti. vâng, đó thật sự là nơi rất tuyệt vời. |
Przyklejaliśmy zdjęcia -- oba zdjęcia na ulicy przy zatłoczonym targu. Và chúng tôi đang dán ảnh chân dung ở hai mặt của con phố chợ đông đúc. |
Tak oto rzekła prawdziwie bezwartościowa pijawka, która, nawiasem mówiąc wciąż nie pomogła mi ukraść zwycięzcy tegorocznych Targów. ? mà cô cũng chưa giúp gì được tôi trong mùa sáng chế năm nay đấy nhở! có thể... |
Nie dobijesz z tym targu, ani nie przekonasz, bo to nie istota ludzka. Anh không thể thương lượng với nó, không có lý lẽ gì với nó... vì nó không phải là người. |
Dzieci rozpaczliwie krzyczą, wyrywane z ramion zapłakanych matek — wkrótce zostaną sprzedane na targu klientom, którzy zaoferują najwyższą cenę. Bị giằng khỏi tay những bà mẹ đầm đìa nước mắt, những đứa trẻ gào thét vì bị đưa đến các chợ đấu giá để bán cho người ngã giá cao nhất. |
W pewnym mieście co piątek odbywa się wielki targ, przyciągający tysiące ludzi. Một thị xã có phiên chợ lớn vào mỗi ngày Thứ Sáu, với hàng ngàn khách đến đó. |
To była bardzo mała wioska, miała cotygodniowy targ, na którym ludzie wykładali swoje pakunki. Đó là một ngôi làng rất nhỏ -- chợ mở mỗi tuần chỉ một lần để mọi người nhét tất cả mọi thứ vào lu vại của mình. |
Ale co prawda, te targi były o przyszłości miast, a w szczególności Wiktorianie zapoczątkowali integrowanie natury z miastami. Nhưng sự thật là, triển lãm này là về tương lai của các thành phố, và đặc biệt người dân của nữ hoàng Victoria khởi nguồn cho việc đưa thiên nhiên vào thành phố. |
Zabrał konia na targ. Anh ấy đã đưa gia đình ngựa ra chợ. |
Dla uczciwej bez targów w ukryć: Đối với hội chợ mà không có sự công bằng trong vòng ẩn: |
Gotowy model będzie można obejrzeć na wiosennych targach telekomunikacyjnych w Greenwich Village w Nowym Jorku - otwartych dla publiczności. A więc serdecznie wszystkich zapraszam do udziału - to fantastyczna impreza. Nó sẽ được trưng bày tại Hội truyền thông tương tác mùa xuân tại Greenwich Village, thành phố New York -- mở cửa cho công chúng, chắc chắn mời toàn bộ quý vị tham gia -- một màn hào hứng. |
Postanowiliśmy więc znaleźć sposób, aby wyprodukować mocniejsze brykiety, które mogłyby konkurować z węglem drzewnym, sprzedawanym na targach na Haiti. Vì thế chúng tôi muốn tìm cách làm những mẩu than cứng hơn để chúng tôi có thể cạnh tranh với than củi trên thị trường ở Haiti. |
Jeśli na przykład na targu jest wiele różnych owoców i warzyw, możemy wybrać te, które uznamy za najsmaczniejsze i najlepsze dla naszej rodziny. Nếu chợ bày bán nhiều loại trái cây và rau củ, chúng ta có thể chọn loại mình thích nhất và tốt cho gia đình. |
Na koniec powiem tylko, że gdyby Adam Smith opracował teorię pchlego targu, zamiast teorii wolnego rynku, jakie byłyby jego zasady? Tôi chỉ muốn kết thúc bằng câu nói rằng nếu Adam Smith đã đóng đưa ra một lý thuyết về thị trường chợ trời thay vì là thị trường tự do, điều gì sẽ là một số của những nguyên tắc? |
Jezus z pewnością nieraz widział na targu ubogie kobiety — może nawet swą matkę — które kupowały te ptaszki, by nakarmić rodzinę. Chắc hẳn, Chúa Giê-su đã quan sát những người phụ nữ nghèo—có thể cả mẹ ngài—mua những con chim nhỏ bé ấy ở chợ về làm thức ăn cho gia đình. |
I prywatnych w jego pióra komory siebie; zamyka swoje okna, zamki targów światło dzienne na Và tư nhân trong bút buồng của mình, mình đóng cửa sổ của mình, khóa công bằng ánh sáng ban ngày ra |
Byli na starym targu! Chúng ở dưới khu chợ cũ! |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ targi trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.