tasso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tasso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tasso trong Tiếng Ý.
Từ tasso trong Tiếng Ý có các nghĩa là tỷ lệ, tỷ suất, con lửng, тис. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tasso
tỷ lệnoun (quantità d'intensività di un processo) Negli esperimenti è stato provato che riducono il tasso di incidenti. Nó đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tai nạn trong các thí nghiệm. |
tỷ suấtnoun |
con lửngnoun Pensate alla parola "set", che può essere la tana del tasso, Nếu bạn nghĩ từ "set" — một set có thể là một cái hang của con lửng, |
тисnoun |
Xem thêm ví dụ
Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
I reperti fossili sembrano mostrare che il livello di estinzione stia rallentando, con l'aumento della distanza temporale tra un'estinzione di massa e l'altra e con la decrescita del tasso medio d'occorrenza delle estinzioni. Các hồ sơ hóa thạch xuất hiện để cho thấy tỷ lệ tuyệt chủng đang dần chậm lại, wvới cả hai khoảng trống giữa sự tuyệt chủng hàng loạt trở nên dài hơn, tỷ lệ trung bình và nền của sự tuyệt chủng giảm. |
Postmaster Tools fornisce metriche su reputazione, tasso di spam, Feedback Loop e altri parametri che possono aiutarti a identificare e risolvere i problemi di consegna o legati al filtro antispam. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
L'Argentina usò un tasso di cambio fisso 1:1 tra il peso argentino e il dollaro statunitense dal 1991 al 2002. Argentina đã dùng tỷ giá hoán đổi 1:1 giữa đồng peso Argentina và đô la Mỹ từ 1991 đến 2002. |
Voi prendete di mira i crimini sullo stile di vita come la droga e la prostituzione, ed eventualmente il tasso di criminalita'cade. Cô nhắm vào lối sống tội phạm như mại dâm và ma túy, và hi vọng tỷ lệ tội phạm tổng thể giảm. |
" Quale Paese ha il più alto tasso di mortalità infantile tra queste 5 coppie? " " Nước nào có tỉ tệ tử vong ở trẻ em cao nhất trong năm cặp nước sau? " |
Ciò significa che se la rete AdMob o un'altra rete pubblicitaria ha un valore eCPM con un tasso di riempimento del 100% o vicino al 100%, le altre origine degli annunci comprese le campagne di annunci autopromozionali verranno pubblicate meno frequentemente. Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn. |
Nel 2002, New York ha avuto circa il tasso di criminalità di Provo, nello Utah, ed è stata classificata 197a sulle 216 città degli Stati Uniti con una popolazione superiore ai 100.000 abitanti. Đến năm 2002, New York có khoảng cùng tỉ lệ tội phạm với Provo, Utah và xếp hạng 197 về tỉ lệ tội phạm trong số 216 thành phố của Hoa Kỳ có dân số trên 100.000 dân. |
Dal 1990, secondo la Banca Mondiale, il Bangladesh ha raggiunto nonostante vari ostacoli un tasso di crescita annuale del 5%. Từ năm 1990, theo Ngân hàng Thế giới nước này đã đạt được mức tăng trưởng bình quân hàng năm là 5%, dù có những chướng ngại đó. |
La legge ha istituito per la prima volta nel Regno Unito un tasso minimo di retribuzione oraria. Đây chính là lần đầu tiên tại Cuộc đua kỳ thú Việt Nam xuất hiện hình phạt Giảm tốc. |
Altro aspetto interessante guardando i prodotti con un'alta percentuale di ciò che potremmo chiamare valore comunicativo, un alto tasso di valore intangibile, in opposizione al valore intrinseco: si tratta spesso di beni democratici. Điều thú vị nữa là, nếu nhìn vào các sản phẩm có một thành phần của thứ gọi là giá trị thông điệp cao 1 thành phần giá trị vô định hình cao, đối lập với giá trị bên trong của sản phẩm: Các sản phẩm thường khá bình quân. |
E nel primo caso abbiamo ipotizzato un tasso di tesoreria del 5%. Và đó là trường hợp đầu tiên, chúng ta giả định lãi suất trái phiếu kho bạcl à 5%. |
Il processo si auto-alimenta e diventa autocatalitico, credo sia questa la parola per qualcosa che rinforza il proprio tasso di cambiamento. Quá trình này cứ tự nó tiếp diễn và trở nên, tôi đoán rằng, tự xúc tác là từ thích hợp -- khi một quá trình tự thúc đẩy tốc độ thay đổi của nó. |
Abbiamo saputo che dopo aver adottato la checklist il tasso di complicazioni scendeva del 35 per cento. Chúng tôi thấy rằng sau khi họ tiếp nhận phương thức này độ phức tạp giảm đi 35 phần trăm. |
Il tasso di risparmio, i risparmi netti, erano sotto zero a metà 2008, appena prima del crollo. Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ. |
Se diamo un'occhiata al tasso di risparmio, vediamo che è in diminuzione dal 1950. Chúng ta hãy nhìn vào tỉ lệ tiết kiệm nó đã giảm tính từ những năm 1950 |
Troverete il più alto tasso di HIV del mondo nelle nazioni africane, ma troverete anche il Senegal, qui sotto, con lo stesso tasso degli Stati Uniti. Bạn sẽ tìm thấy tỷ lệ nhiễm HIV cao nhất thế giới là ở các nước châu Phi, và dù thế bạn vấn sẽ thấy Senegal, ở phía dưới đây, tỷ lệ tương tự như ở Mỹ. |
Oggi i popoli indigeni di Taiwan affrontano barriere economiche e sociali, inclusi un alto tasso di disoccupazione e un'istruzione al di sotto della media. Những người bản địa Đài Loan phải đối mặt với các rào cản về kinh tế và xã hội, bao gồm một tỷ lệ thất nghiệp cao và trình độ giáo dục thấp. |
E questo tasso, come vediamo, è crollato durante la Grande Recessione e non ha ancora neanche iniziato a riprendersi. Và chúng ta có thể thấy rằng có một lỗ hổng lớn trong suốt thời kì suy thoái mà vẫn chưa hề có bất kì dấu hiệu nào phục hồi. |
Uno studio indica che esemplari di Deinosuchus potevano vivere fino ad un massimo di 50 anni, crescendo ad un tasso simile a quello dei coccodrilli moderni, ma mantenendo questa crescita per un periodo di tempo molto più lungo. Một nghiên cứu cho thấy Deinosuchus có thể sống tới 50 năm, tốc độ lớn tương tự cá sấu hiện đại, nhưng có thể duy trì sự lớn trong thời gian lâu hơn. |
Grandi navi entrano ed escono dal lago ad un tasso di due al minuto e l'alta densità di navigazione rende difficile alle focene sentire il loro cibo, oltre a non rendere più possibile a questi animali di nuotare da un banco all'altro come facevano una volta. Nhưng các tàu thuyền lớn ra vào hồ với tần suất 2 phút mỗi chuyến và với mật độ tàu thuyền cao như thế thì cá heo rất khó nghe và định vị con mồi cũng như không thể bơi lội tự do từ bờ này sang bờ kia. |
Ed infine, mi sono trovato di recente ad un incontro con alcune persone dalla Finlandia, dei veri finlandesi, e qualcuno del sistema americano chiedeva ai finlandesi: "Cosa fate riguardo al tasso di abbandono scolastico in Finlandia?" Và điều thứ ba, tôi đã dự cuộc họp gần đây với một số người từ Phần Lan, người Phần Lan thực thụ, và một vài người tới từ hệ thống giáo dục Mỹ đã nói với những người ở Phần Lan, " Các anh làm gì với tỉ lệ bỏ học ở Phần Lan?" |
I ricercatori del RushUniversityMedicalCenter hanno scoperto che le persone con lo scopo più alto nella vita avevano un tasso di demenza minore di 2, 4 volte delle persone con il più basso. Nghiên cứu tại trung tâm Y khoa Đại học Rush cho thấy những người có mục tiêu cao cho cuộc đời của họ có xác suất mất trí nhớ thấp hơn 2, 4 lần so với những người đặt mục tiêu thấp. |
Per i rapporti in valuta locale usiamo il tasso di mercato in vigore il giorno precedente. Chúng tôi sử dụng tỷ giá áp dụng phổ biến trên thị trường từ ngày trước đó cho báo cáo bằng nội tệ. |
Penso che specialmente per noi studenti del college che stiamo per finire gli studi - ci stiamo per diplomare - il tasso di occupazione sia molto importante per noi. Đặc biệt là tác động của nó với những sinh viên cao đẳng đại học sắp sửa ra trường -- chúng tôi sẽ tốt nghiệp trong nay mai tỉ lệ tuyển dụng rất quan trọng với tất cả chúng tôi |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tasso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tasso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.