teanc trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teanc trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teanc trong Tiếng Rumani.
Từ teanc trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đống, chồng, pin, bó, mớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teanc
đống(cumulus) |
chồng(pile) |
pin(pile) |
bó(bundle) |
mớ(bundle) |
Xem thêm ví dụ
Avem un teanc întreg. Cứ nghĩ thử đi. |
Poate doriți să începeți cu teancul de documente la birou acolo. anh muốn bắt đầu với chồng giấy tờ trong văn phòng của anh ngay đó. |
Unde-i următorul teanc? Chồng tiếp theo ở đâu? |
Eu am cărat un teanc de cărţi, soţia mea a dus hainele, iar fratele care era cu noi a transportat lenjeria de pat. Trong lúc tôi khiêng đống sách, vợ tôi ôm bọc quần áo, còn anh Nhân Chứng kia phụ trách phần chăn nệm. |
Într-o seară, i-am înmânat unei surori din episcopie teancul de 23 de scrisori pentru luna în curs. Một buổi tối nọ, tôi đưa cho một chị phụ nữ trong tiểu giáo khu một sấp gồm có 23 lá thư cho tháng đó. |
„Uite ce, sunt foarte presat de timp”, îi spuse el, punându-i în mână un teanc de hârtii. “Nghe này, tôi đang bước vào thời điểm sống còn đấy,” anh ta nói và giao vào tay cô một xấp giấy dày cộp. |
Ei bine, în teancul ăsta vei crede? Vậy, cô có tin số tiền này không? |
Un alt teanc aşteaptă să îl înlocuiască. Hết chồng này lại có chồng khác ngay thôi |
Dar mai înainte, de a începe a pierdut careva un teanc de bancnote de 20 prinse cu un elastic? Trước khi bắt đầu có ai đã từng mất cả một danh sách các hoá đơn thanh toán 20 USD cho 1 sợi dây thun chưa? |
Apoi, arătându-i teancul de hârtii de pe biroul său, a adăugat: „Uitaţi câte dosare penale i-au fost întocmite până acum! Chỉ vào chồng giấy trên bàn, ông nói tiếp: “Chị có biết chồng giấy này là hồ sơ tiền án tiền sự của anh ta không? |
Și mi-a luat 45 de minute să parcurg 2 centimetri din teancului de cărți de vizită. Tôi mất 45 phút để xem hết 1 inch trong tập danh thiếp đó. |
Întrucât se lăsase întunericul, ea nu a văzut că teancul de bancnote i-a căzut pe jos. Trong bóng tối, bó tiền bị rơi xuống đất mà không ai hay biết gì. |
O deschise şi înăuntru am văzut un teanc de hîrtii îngălbenite, dar pe care se mai putea desluşi scrisul. Khi ông ta mở nắp ra, tôi thấy một tờ giấy cuộn tròn đã ngả màu vàng nhưng vẫn đọc được. |
Iar când a venit răsăritul şi el s-a dus să-şi întâlnească destinul, a lăsat teancul de hârtii pe masă pentru generaţia următoare. Khi bình minh lên, ông đi gặp vận mệnh của mình, và bỏ lại một chồng giấy trên bàn cho thế hệ tiếp theo. |
Și mi- a luat 45 de minute ca să parcurg 2 centimetri în interiorul teancului de cărți de vizită. Tôi mất 45 phút để xem hết 1 inch trong tập danh thiếp đó. |
Staţi să vedem ce are de spus Lockhart despre asta... Şi luă o carte groasă din teancul de pe şemineu. Để coi, Lockhart nói gì về đề tài này... Và từ trong cái đống trên mặt lò sưởi, bà kéo ra một cuốn sách dày. |
Un teanc parfumat de splendoare aurie... Một cái bánh quế màu vàng thật là ngon! |
Într-o zi din mai 1955, când ne-am întors din lucrare, eu și fratele Leach am găsit în cameră un teanc de scrisori. Một ngày nọ, vào tháng 5 năm 1955, khi đi rao giảng về, anh Leach và tôi thấy một tệp thư trong phòng. |
Așa că m- am dus în birou și am scos un teanc de cărți de vizită gros de 8 centimetri. Tôi đi vào phòng làm việc, rút ra một tập danh thiếp dày 3 inch. |
M-am dus în birou și am scos un teanc de cărți de vizită gros de 8 centimetri. Tôi đi vào phòng làm việc, rút ra một tập danh thiếp dày 3 inch. |
Si stiu cã voi fi incã un CV pe lângã teancul de CV-uri dacã nu mã fac plãcut cumva. Và tớ biết tớ sẽ nằm trong một chồng hồ sơ nếu tớ không nhận được một sự can thiệp. |
În timpul unui liber primit de Crăciun m-am uitat la teancul de reviste şi mi-am spus că, dacă le-am plătit, ar trebui cel puţin să le citesc pe câteva dintre ele ca să văd despre ce vorbesc. Trong một kỳ nghỉ Giáng Sinh, tôi nhìn một chồng tạp chí và kết luận rằng mình đã trả tiền cho những tờ này thì ít ra nên đọc vài tờ để xem trong đó nói gì. |
Iar în acel teanc erau avize de plată de la o companie cu sediul în Germania care vânduse guvernului egiptean un set de aparate pentru interceptare - şi la scară foarte mare - toate comunicaţiile cetăţenilor din ţară. Trong tài liệu này là những ghi chú từ một công ty có trụ sở ở Đức đã bán cho chính phủ Ai Cập rất nhiều công cụ kỹ thuật cao để có thể nghe lén trên một quy mô lớn tất cả những liên lạc và trao đổi của người dân. |
Iar Jem, de când crescuse, obişnuia să se retragă la el în cameră, înarmat cu un teanc de reviste de fotbal. Jem trong cái tuổi chín chắn của anh đã ôm vào phòng mình một đống tạp chí bóng bầu dục. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teanc trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.