teigne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teigne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teigne trong Tiếng pháp.
Từ teigne trong Tiếng pháp có các nghĩa là sâu nhậy, nhậy, sài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teigne
sâu nhậynoun (động vật học) sâu nhậy) |
nhậynoun |
sàinoun |
Xem thêm ví dụ
La mite dont il est question ici est sans doute la mite des vêtements ou teigne, en particulier lorsqu’elle est au stade de larve destructrice. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
Pendant plusieurs jours, on ne parla plus que de ce qui était arrivé à Miss Teigne. Suốt mấy ngày sau, cả trường không bàn tán cái gì khác hơn ngoài vụ Bà Noris bị ếm bùa. |
« mais amassez-vous des trésors dans le ciel, où la teigne et la rouille ne détruisent point, et où les voleurs ne percent ni ne dérobent. “Nhưng phải chứa của cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu mối, ten rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy. |
« Mais amassez-vous des trésors dans le ciel, où la teigne et la rouille ne détruisent point, et où les voleurs ne percent ni ne dérobent. “Nhưng phải tích trữ của cải mình trên trời là nơi không có mối mọt hay rỉ sét làm hư hỏng, và cũng không có kẻ trộm đào ngạch hay khoét vách lấy được. |
« Ne vous amassez pas des trésors sur la terre, où la teigne et la rouille détruisent, et où les voleurs percent et dérobent. “Chớ tích trữ của cải cho mình trên thế gian này, nơi có mối mọt và rỉ sét làm hư hỏng, và có kẻ trộm đào ngạch khoét vách lấy đi; |
8 Car la teigne les dévorera comme un vêtement, et la gerce les rongera comme de la laine. 8 Vì mối sẽ gặm nhấm họ như áo quần, và mọt sẽ ăn họ như ăn len vậy. |
20 mais amassez-vous des atrésors dans le ciel, où la teigne et la rouille ne détruisent point, et où les voleurs ne percent ni ne dérobent. 20 Nhưng phải tích trữ acủa cải mình trên trời là nơi không có mối mọt hay rỉ sét làm hư hỏng, và cũng không có kẻ trộm đào ngạch hay khoét vách lấy được. |
Contrairement à ma première invitation à économiser de l’argent, tous les gains de ma deuxième invitation pour le salut de l’homme seront à vous pour toujours, protégées de la teigne et de la rouille du monde16. Không giống như lời mời thứ nhất của tôi là dành dụm tiền, tất cả những lợi ích của lời mời thứ hai là cứu rỗi linh hồn sẽ thuộc vào các anh chị em để giữ vĩnh viễn—không bị sâu mối và ten rét của thế gian này làm hư.16 |
« Mais amassez-vous des trésors dans le ciel, où la teigne et la rouille ne détruisent point, et où les voleurs ne percent ni ne dérobent. “Nhưng phải chứa của cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu mối, ten rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy. |
Tous les élèves le détestaient et nombre d’entre eux auraient été ravis de donner un bon coup de pied à Miss Teigne. Tất cả học sinh đều ghét ông Flich, và đứa học trò nào cũng khao khát được đá cho bà Norris một cái ra trò. |
Vous savez peut-être par expérience à quel point est fondée cette remarque de Job : “ L’homme tombe en pourriture ainsi qu’un vêtement que dévore la teigne. Có thể chúng ta đã cảm nghiệm lời nhận xét khác của người ở Đông phương tên Gióp là chân thật: “Người tiêu hao như cây mục nát, như chiếc áo mối ăn, xơ xác rã rời! |
« Mais amassez-vous des trésors dans le ciel, où la teigne et la rouille ne détruisent point, et où les voleurs ne percent ni ne dérobent. “Nhưng phải chứa của cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu mối, ten rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy; |
Mais c'est une vraie teigne. Nhưng anh ấy cố làm bằng được |
18 Si un homme a une tare, il ne doit pas s’approcher : un aveugle ou un boiteux, un homme défiguré* ou qui a un membre trop long, 19 un homme qui a un pied fracturé ou une main fracturée, 20 un bossu ou un nain*, ou un homme qui a un problème aux yeux, de l’eczéma, la teigne ou les testicules abîmés+. 18 Nếu một người nam có khuyết tật thì không được đến gần để dâng bánh: người bị mù hoặc què hoặc mặt mày biến dạng hoặc một chi quá dài, 19 hoặc người có bàn tay hoặc bàn chân bị gãy, 20 hoặc gù hoặc bị bệnh lùn* hoặc có vấn đề về mắt hoặc bị chàm hoặc bị nấm ngoài da hoặc bị thương tổn tinh hoàn. |
Je ne propose pas que chacun teigne ses habits dans sa cuisine. Tôi không gợi ý rằng mọi người hãy nhuộm quần áo trong bồn rửa chén tại nhà. |
« Ne vous amassez pas des trésors sur la terre, où la teigne et la rouille détruisent, et où les voleurs percent et dérobent. “Các ngươi chớ chứa của cải ở dưới đất, là nơi có sâu mối, ten rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy; |
Nous retournions à la salle commune lorsque nous avons vu miss Teigne. Chúng em định trở về nhà ăn thì thấy bà Norris. |
« Ne vous amassez pas des trésors sur la terre, où la teigne et la rouille détruisent, et où les voleurs percent et dérobent ; “Các ngươi chớ chứa của cải ở dưới đất, là nơi có sâu mối, ten rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy: |
À sa libération, à la fin de la guerre, il pesait 32 kilos, il avait une mâchoire et le nez cassés, il souffrait de dysenterie, et il était atteint de la teigne et du paludisme. Khi chiến tranh chấm dứt và anh được thả ra, anh chỉ cân nặng 32 ký, bị gẫy xương hàm và mũi, đồng thời bị bệnh lỵ, bệnh nấm da và bệnh sốt rét. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teigne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới teigne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.