tel quel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tel quel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tel quel trong Tiếng pháp.
Từ tel quel trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguyên, như cũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tel quel
nguyênadjective noun mais tout avait été laissé tel quel. nhưng mọi thứ vẫn ở nguyên chỗ. |
như cũadjective noun |
Xem thêm ví dụ
Laisser tels quels Hạng thiết bị |
Comprenez pourquoi c'est comme ça, qui l'a fait comme ainsi, et qui veut le conserver tel quel. Tìm hiểu lý do tại sao nó tạo ra, ai đã tạo ra chúng và ai muốn giữ chúng theo cách như vậy. |
Si ces deux premiers livres sont dans l'ordre, laissez-les tels quels. Nếu hai cuốn đầu tiên theo thứ tự, hãy để nguyên chúng ở đó. |
Vous pouvez utiliser cet extrait tel quel ou le personnaliser pour collecter des données supplémentaires. Bạn có thể sử dụng đoạn mã theo dõi này như hiện có hoặc tùy chỉnh nó để thu thập dữ liệu bổ sung. |
Il faut tout laisser tel quel. Chúng ta nên để mọi thứ ngay tại chỗ của nó. |
Les en-têtes d'attributs doivent rester tels quels pour que les modèles de flux soient lus correctement. Các tiêu đề "Thuộc tính" cần phải giữ nguyên vì chúng nhằm đảm bảo mẫu nguồn cấp dữ liệu được đọc đúng cách. |
Par la suite, ce passage fut inséré tel quel dans un manuscrit de la Bible en latin. Sau này câu đó được đưa vào bản chép tay của Kinh-thánh bằng tiếng La-tinh. |
Vous pouvez le publier tel quel ou l'accompagner d'une vidéo, d'une image ou d'un GIF. Bạn có thể lựa chọn chỉ đăng văn bản hoặc đăng kèm với video, hình ảnh hoặc ảnh GIF. |
Tel quel, l'ordre envoie des réservistes partout dans les 19 districts militaires de l'Allemagne, y compris les villes occupées comme Paris, Vienne et Prague. Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha. |
Dans cette oeuvre en particulier, elle retire complètement les images, et laisse le texte tel quel pour révéler quelque chose d'inédit et de provocateur. Trong sản phẩm này, cô ấy loại bỏ những hình ảnh và để lại những đoạn chữ thực tế để tiết lộ những thứ không thể nhìn thấy, và mang tính kích thích. |
Cette version inclut de nouveaux graphismes et reprend le doublage vocal de la version PlayStation 2 tel quel, le personnage de Tomoya n'ayant toujours pas de doublage. Phiên bản này có các hình ảnh mới tuy nhiên giọng lồng tiếng các nhân vật trên phiên bản của PlayStation 2 không thay đổi và Tomoya vẫn không được lồng tiếng. |
Le seul enregistrement à être retenu tel quel de la session initiale aux studios Smart est celui de Polly, sur lequel on peut entendre Chad Channing aux cymbales. Chỉ có duy nhất 1 ca khúc được giữ nguyên từ thời kỳ Smart Studios là "Polly", trong đó có cả tiếng chũm chọe đánh lỗi bởi Chad Channing. |
Votre mot de passe fait plus de # caractères. Sur certains systèmes, cela peut causer des problèmes. Vous pouvez tronquer le mot de passe à # caractères, ou le laisser tel quel Mật khẩu của bạn dài hơn # ký tự. Trên một số hệ thống, điều này có thể gây ra vấn đề. Bạn có thể cắt ngắn mật khẩu thành # ký tự, hoặc để nguyên |
Dans un tel cas, quelle chance peut avoir un tireur amateur? Nếu vậy thì những người cầm súng tài tử thôi thì làm sao thoát được! |
De tels sentiments, quelle qu’en soit l’origine, conduisent parfois à servir Dieu, non par amour, mais surtout par crainte ou par honte. Những cảm xúc như thế, vì lý do nào đi nữa, có thể có nghĩa là đôi khi điều chính yếu thúc đẩy chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời không phải là tình yêu thương mà phần lớn là cảm giác tội lỗi hoặc lo sợ. |
Le mot inconnu a été détecté et considéré comme inconnu car il n' est pas inclus dans le dictionnaire. Cliquez ici si vous considérez que le mot inconnu n' est pas mal orthographié et que vous voulez éviter une détection d' erreur abusive à l' avenir. Si vous voulez le laisser tel quel sans l' ajouter au dictionnaire, cliquez sur Ignorer ou Tout ignorer Từ lạ đã được phát hiện và được xem là « từ lạ » vì nó không nằm trong từ điển. Nhắp vào đây nếu bạn coi như từ lạ không phải có lỗi chính tả, và bạn muốn tránh lại phát hiện nó một cách không đúng. Còn nếu bạn muốn để nó lại, nhưng không thêm nó vào từ điển, hãy nhắp nút Bỏ qua hoặc Bỏ qua hết thay thế |
Si tel est votre cas, quels changements pouvez- vous opérer dans votre programme ? Trong trường hợp đó, bạn có thể làm gì để điều chỉnh thời khóa biểu của mình? |
Dans un tel cas, comment savoir quelle décision ferait plaisir à Jéhovah ? Trong trường hợp đó, làm sao chúng ta có thể biết điều gì sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va? |
Les couples le brandissaient tel un précieux trophée. Quelle joie ! Người ta rất vui khi mỗi cặp vợ chồng giơ cao giấy hôn thú của họ như một chiến lợi phẩm quí báu. |
Puisque tel est le cas, quelles obligations avons- nous envers Celui qui donne la vie? Như thế, chúng ta có bổn phận nào đối với Đấng ban sự sống? |
Nehémia a répondu : “ Quel homme tel que moi pourrait entrer dans le temple et vivre ? Ông đáp lại lời Sê-ma-gia: “Người nào như tôi đây vào trong đền-thờ mà lại được sống sao? |
Vous pouvez imaginer à l’avance ce que seront vos vacances ou quel goût aura tel fruit juteux. Bạn có thể hình dung nghỉ hè sẽ ra sao hoặc tưởng tượng mùi vị thơm ngon của trái cây sẽ như thế nào. |
Si tel est votre but, sur quels critères devriez- vous évaluer vos progrès à cette école ? Nhằm mục tiêu đó, làm thế nào bạn đo lường sự tiến bộ của mình trong trường thánh chức? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tel quel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tel quel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.