telefon stacjonarny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ telefon stacjonarny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telefon stacjonarny trong Tiếng Ba Lan.
Từ telefon stacjonarny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Điện thoại cố định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ telefon stacjonarny
Điện thoại cố định
|
Xem thêm ví dụ
W przeszło 20 państwach liczba komórek przekracza liczbę telefonów stacjonarnych. Trong hơn 20 quốc gia, số điện thoại di động nay nhiều hơn số điện thoại cố định. |
Shaw dzwoniła z telefonu stacjonarnego, który znajduje się w tym zakładzie. ( Root ) Cuộc gọi của Shaw có nguồn gốc từ một máy cố định đâu đó bên trong viện tâm thần đó |
Żaden szanujący się student nie korzysta z telefonu stacjonarnego. Ý tôi là, không còn sinh viên đầy lòng tự trọng dùng dịch vụ điện thoại tại nhà nữa |
Masz telefon stacjonarny? Anh có điện thoại bàn? |
Po czwarte, dokonać przeskoku w drogach rozwoju. To znaczy, że nie trzeba mieć telefonu stacjonarnego, zanim kupimy telefon komórkowy. Thứ tư, chúng ta cần nhảy cóc lộ trình của sự phát triển, nghĩa là, không cần thiết lập đường dây điện thoại dưới đất trước khi bạn có điện thoại di động. |
Być może ty również prawie codziennie korzystasz z telefonu — zwykłego (stacjonarnego) lub komórkowego. Rất có thể hầu như mỗi ngày bạn cũng dùng điện thoại—loại thường (để bàn) hay loại di động. |
▪ Mazatekowie zamieszkujący górzysty obszar stanu Oaxaca w Meksyku nie mają telefonów — ani stacjonarnych, ani komórkowych. ▪ Ở dãy núi Oaxaca, Mexico, người dân Mazatec của vùng này không có điện thoại hoặc các phương tiện truyền thông nào khác. |
Czy jesteście w stanie uwierzyć, że przed tą reformą, która rozpoczęła się pod koniec 2003 roku, kiedy wyjechałam z Waszyngtonu, aby objąć pozycję Ministra Finansów, mieliśmy firmę telekomunikacyjną, która była tylko w stanie uruchomić 4500 telefonów stacjonarnych w ciągu swojej 30 letniej działalności? Bạn có tin được rằng trước khi cải cách -- bắt đầu vào cuối năm 2003, khi tôi rời Washinton về nhận vị trí bộ trưởng Tài chính -- chúng tôi có một công ty viễn thông chỉ đủ để phát triển 4,500 đường dây đấu đất trong suốt 30 năm lịch sử? |
Kiedy Prezydent Obasanjo wsparł i rozpoczął liberalizację sektora telekomunikacyjnego, liczba telefonów zwiększyła się z 4500 numerów telefonii stacjonarnej do 32 milionów linii GSM i liczba ta nadal rośnie. Khi tổng thống Obasanjo ủng hộ và tiến hành tự do hóa ngành viễn thông, chúng tôi phát triển từ 4,500 đường dây đến 32 triệu đường GSM và vẫn còn nhiều nữa. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telefon stacjonarny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.