tempestivamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tempestivamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tempestivamente trong Tiếng Ý.

Từ tempestivamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là đúng lúc, hợp thời, nhanh, mau, mau lẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tempestivamente

đúng lúc

hợp thời

nhanh

mau

mau lẹ

(promptly)

Xem thêm ví dụ

Ma il miracolo di una sorella della Società di Soccorso che giunge tempestivamente in aiuto viene moltiplicato dal potere di una società di sorelle unite.
Nhưng phép lạ về một chị trong Hội Phụ Nữ đã đến giúp đỡ đúng lúc được làm tăng lên nhiều lần qua quyền năng của một hội các chị em phụ nữ đoàn kết.
Le pubblicazioni cristiane, le adunanze, le assemblee piccole e grandi ci mettono tempestivamente in guardia contro comportamenti errati.
Các sách báo, buổi họp và hội nghị của đạo đấng Christ báo động chúng ta đúng lúc để tránh có hạnh kiểm gian ác.
“Quando un neonato prematuro entra tempestivamente in contatto con la voce materna”, dice lo studio, “ne trae benefìci”.
Nghiên cứu này cũng kết luận: “Việc nghe tiếng của mẹ từ lúc chào đời có thể mang lại nhiều lợi ích cho trẻ sinh non”.
Per provvedere tempestivamente cibo spirituale ai servitori di Geova di tutto il mondo, la classe dello schiavo deve prendere decisioni molto importanti.
Trong việc cung cấp đồ ăn thiêng liêng đúng giờ cho dân của Đức Giê-hô-va trên khắp thế giới, lớp đầy tớ phải đưa ra nhiều quyết định quan trọng.
Grazie all’altezza e all’ottima vista è in grado di vedere lontano e di scorgere tempestivamente qualsiasi pericolo si avvicini.
Nhờ cao và có sức nhìn tuyệt vời nên nó có thể thấy xa và phát hiện sớm bất cứ nguy hiểm nào sắp đến.
Per proteggere il figlio, Giuseppe si attivò tempestivamente e fece delle rinunce
Giô-sép hành động quyết đoán và quên mình để che chở con trai
Se la perdita d'udito di Anuk viene identificata e trattata tempestivamente, la sua vita e le opportunità che avrà crescendo potrebbero essere molto diverse.
Nếu tình trạng mất thính lực của Anuk được phát hiện và chữa trị đúng cách, cuộc đời và cơ hội của cậu khi lớn lên sẽ hoàn toàn khác.
L'ispettore riattacca, sperando che l'informazione venga trasmessa tempestivamente.
Viên thanh tra gác máy và cầu nguyện để tin tức được chuyển tiếp.
In tutti e tre i casi, i testimoni di Geova sono arrivati tempestivamente nelle zone colpite, portando viveri, acqua, medicinali, vestiti, tende e attrezzature per cucinare.
Trong cả ba trường hợp trên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nhanh chóng có mặt tại hiện trường cùng với các hàng cứu trợ như thực phẩm, nước, thuốc men, quần áo, lều, và vật dụng nấu ăn cho các nạn nhân.
15 Abigail si attivò tempestivamente.
15 A-bi-ga-in suy nghĩ và hành động nhanh chóng.
Agire tempestivamente ha salvato loro la vita.
Họ được sống sót nhờ đã hành động dứt khoát.
Uno scrittore dei nostri tempi piuttosto scettico ha concluso che sia “il colmo della presunzione credere nell’esistenza di un essere divino che si interessa personalmente e tempestivamente di quello che facciamo”.
Một nhà phê bình tôn giáo thời hiện đại kết luận: “Thật ngạo mạn khi tin rằng có một thần thánh đích thân quan tâm đến những gì bạn làm”.
In modo analogo, se ci accorgiamo di avere la tendenza a lamentarci, possiamo contrastarla pregando e intervenendo tempestivamente per risolvere questo problema.
Cũng vậy, nếu nhận thấy nơi bản thân khuynh hướng kêu ca phàn nàn, chúng ta có thể kiềm chế nó bằng cách cầu nguyện và nhanh chóng sửa đổi.
Diagnosticarlo tempestivamente, agli esordi, è essenziale per migliorare le possibilità di trattamento riducendo l'impatto emotivo e quello monetario.
Tìm thấy ung thư sớm, khi nó mới bắt đầu, là một yếu tố tối quan trọng để cải thiện các phương pháp điều trị, giảm sự suy sụp tâm lí và giảm thiểu gánh nặng tài chính.
Cioe'Hank, neanche i rapporti piu'semplici vengono archiviati tempestivamente.
Tôi muốn nói đến những báo cáo cơ bản không được nộp đúng thời gian quy định.
I Comitati di Filiale organizzano tempestivamente comitati di soccorso per aiutare i fratelli colpiti da disastri naturali, come uragani, terremoti e tsunami.
Các ủy ban chi nhánh nhanh chóng tổ chức ủy ban cứu trợ để chăm lo cho những anh em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, kể cả bão lụt, động đất và sóng thần.
Se non lo fa tempestivamente, non può poi dolersene.
Nếu không làm được vậy thì ít nhất đừng hại họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tempestivamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.