tensiune electrică trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tensiune electrică trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tensiune electrică trong Tiếng Rumani.
Từ tensiune electrică trong Tiếng Rumani có nghĩa là Hiệu điện thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tensiune electrică
Hiệu điện thế
|
Xem thêm ví dụ
Vei încerca să provoci tensiune electrică folosind diode tunel? anh sẽ cố gắng để thiết lập điện áp bằng cách sử dụng các nút công tắc? |
Se creează o tensiune electrică statică ce-ţi face corpul să plutească. Nó sẽ tạo ra tĩnh điện và có thể làm người em lơ lững đó. |
Ele modelează fenomene fizice cu ajutorul tensiunilor electrice și al curenților electrici drept cantități analogice. Mô hình hóa các hiện tượng vật lý bằng điện thế và dòng điện điện tử thành các số lượng tương tự. |
Tensiunea electrică într-un nor mare de fulgere poate fi de până la 100 MV și energiile descărcărilor electrice pot ajunge la 250 kWh. Điện áp của các đám mây có tia sét có thể cao tới 100 MV và năng lượng giải phóng tới 250 kWh. |
Au luat ingredientele de bază, le- au pus pe toate într- un singur borcan și le- au aprins și au pus sa treacă tensiune electrică. Họ có những nguyên vật liệu cơ bản, đặt chúng vào một bình đơn và đốt cháy chúng và cho nhiều điện cực đi qua. |
Au luat ingredientele de bază, le-au pus pe toate într-un singur borcan și le-au aprins și au pus sa treacă tensiune electrică. Họ có những nguyên vật liệu cơ bản, đặt chúng vào một bình đơn và đốt cháy chúng và cho nhiều điện cực đi qua. |
Întrucât cablajul telefonic se află în permanenţă sub o anumită tensiune electrică — ce creşte când telefonul sună —, e periculos să atingeţi firele din doza de racord sau părţile metalice care sunt conectate la aceasta. Vì hệ thống dây điện thoại luôn luôn có một hiệu số điện thế nào đó, điện thế tăng khi điện thoại reo, nên rất nguy hiểm khi chạm vào bên trong hộp cáp hoặc phần kim khí gắn liền với nó. |
Nu trebuie să-l confundăm cu peştii electrici care produc tensiuni mult mai mari, precum calcanii electrici şi ţiparii electrici care electrocutează peştii, fie când se apără, fie când prind prada. Đừng nhầm lẫn chúng với các loại cá phát điện có thể phát ra điện áp cao hơn nhiều, như cá đuối điện và lươn điện có thể gây điện giật để tự vệ hoặc bắt mồi. |
Tornadele care au devastat oraşul San Angelo în 28 mai 1995 au smuls din rădăcini copacii, au trântit la pământ stâlpii electrici şi au împrăştiat de-a curmezişul străzilor firele de curent electric sub tensiune. Cơn bão tàn phá thành phố San Angelo vào ngày 28-5-1995, nhổ bật rễ cây, làm gãy các cột đèn và quăng những dây còn tải điện giữa đường. |
Ramanem in intuneric pana ne dam seama daca problema ei electrica tine de centrala electrica sau firele de inalta tensiune. Chúng ta sẽ núp trong bóng tối cho tới khi tìm ra....... vấn đề điện đóm là ở trạm phát điện hay đường dây cao áp. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tensiune electrică trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.