tensiune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tensiune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tensiune trong Tiếng Rumani.
Từ tensiune trong Tiếng Rumani có nghĩa là huyết áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tensiune
huyết ápnoun Când eşti stresată, îţi creşte tensiunea arterială şi forţează deschiderea acestui canal. Khi mà cô căng thẳng, huyết áp tăng cao và làm cho ống đó mở ra. |
Xem thêm ví dụ
O vom supraveghea, să fim siguri că nu-i scade iar tensiunea, însă da, o să fie bine. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Pentru că omul firesc există în fiecare dintre noi şi, din cauză că trăim într-o lume plină de tensiune, abilitatea de a ne controla temperamentul poate deveni una dintre încercările din vieţile noastre. Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống. |
Tensiunile dintre aceste popoare rămân ridicate și adesea provoacă controverse politice. Căng thẳng giữa ba nhóm sắc tộc này vẫn còn lớn và thường gây ra những sự bất đồng chính trị. |
Există multe astfel de exemple: un indicator de înaltă tensiune; o ştire de la radio despre o furtună care se îndreaptă spre zona voastră; un zgomot strident din maşina pe care o conduceţi pe o şosea aglomerată. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Tensiunea sangvină scade. Tụt huyết áp. |
Ai trecut în seara asta printr-o tensiune pe care n-aş dori-o nimănui. Tối nay ông đã trải qua một chuyện căng thẳng mà không một người nào trải qua. |
Privarea de somn poate duce la inflamație, halucinații, tensiune crescută, și chiar diabet și obezitate. Chứng mất ngủ có thể gây nên sự kích động nhìn thấy các ảo giác, huyết áp cao, và nó thậm chí còn dẫn đến bệnh tiểu đường và béo phì. |
Astăzi, în această lume plină de tensiune şi conflicte, milioane de persoane de pe întregul glob au reacţionat în mod favorabil la mesajul de pace şi unitate pe care îl conţine Biblia. Ngày nay, trong một thế giới đầy dẫy sự căng thẳng và vấn đề khó khăn, hằng triệu người trên khắp đất đã vui mừng đón nhận bức thông điệp của Kinh-thánh về hòa bình và hợp nhất. |
Expilcă tensiunea mică. Giải thích việc huyết áp thấp. |
3 Când între soţ şi soţie există o stare de tensiune puternică, este posibil să apară sentimentul că a pune capăt căsniciei este lucrul cel mai uşor de făcut. 3 Khi vợ chồng có nhiều căng thẳng, chấm dứt cuộc hôn nhân dường như là lối thoát dễ nhất. |
Tensiunile dintre cele două grupuri au atins apogeul în 1954 când au avut loc primele manifestări violente ce au dus la declanșarea Războiului din Algeria. Căng thẳng giữa hai nhóm dân cư đã lên đến đỉnh điểm vào năm 1954, khi những sự kiện bạo lực đầu tiên bắt đầu sau đó được gọi là Chiến tranh Algeria. |
Spune-mi că asta e o cădere de tensiune. Nói với anh đi đây chỉ là chạm điện. |
Tensiunile dintre NATO și Belarus au ajuns la un maxim după alegerile prezidențiale din martie 2006. Căng thẳng giữa NATO và Belarus đạt đỉnh điểm sau cuộc bầu cử tổng thống tháng 3 năm 2006 tại Belarus. |
Deci liniștea care precedă comunicarea poate crea multă tensiune. Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng. |
Opţiuni rămase instalate pe acest computer precum automat unealtă Presetter şi Tailstock programabile sunt gata pentru a merge atunci când maşina este sub tensiune Các tùy chọn còn lại được cài đặt trên máy tính này chẳng hạn như tự động công cụ Presetter và lập trình Tailstock sẵn sàng để đi khi máy tràn đầy sinh lực |
Nicholas a suferit din cauza unei tensiuni interioare. Anh Nicholas đã bị áp lực nội tâm. |
Probabil el nu se îngrijeşte în mod corespunzător de sănătatea sa, supunându-şi în mod inutil corpul tensiunilor şi anxietăţii. Người đó có thể không trông nom sức khỏe của mình một cách đúng đắn, để thân thể mình phải chịu những sự căng thẳng hoặc lo âu không cần thiết. |
Copiii care știau de tensiunea formată, se temeau că mama lor se va înfuria datorită faptelor Sofiei. Những đứa trẻ này đều biết sự căng thẳng giữa hai người và sợ rằng mẹ của chúng sẽ tức giận khi biết được hành động của Tyutcheva. |
Si poate si mai interesant din punctul nostru de vedere, o alta tensiune intre comportamentele de cautare a noutatilor si traditie sau conservare. Có thể còn thú vị hơn từ điểm nhìn của chúng ta, có một sự giằng co khác giữa những hành vi tìm kiếm sự mới lạ và sự gìn giữ bảo toàn những giá trị cũ. |
Dacă există tensiuni în sat, dacă scade participarea în şcoli şi există diferende între profesor şi părinte, marioneta cheamă profesorul şi părintele, în faţa întregului sat şi spune, " Daţi mâna. Nếu có xung đột trong làng, nếu việc tham gia lớp học không thuận lợi và nếu có bất đồng giữa giáo viên và phụ huynh, những con rối này kêu gọi các giáo viên và phụ huynh ra trước làng và nói " Bắt tay đi. |
Aceste idei sunt bine- cunoscute în cercurile academice libere, dar clericii ca mine au fost refractari în a le accepta, de teama tensiunii și a diviziunii pe care le- ar putea crea în comunitățile noastre religioase; de teama de a nu supăra credința simplă a credincioșilor tradiționali. Những quan điểm này được biết đến trong những ngành học thuật tự do, nhưng giới tăng lữ như tôi không sẵn lòng phơi bày chúng, vì lo sợ sẽ tạo ra căng thẳng và chia rẽ trong giới giáo đường, bởi sợ làm xáo trộn niềm tin giản đơn của những tín đồ truyền thống. |
Aceasta nu diminuează însă nimic din tensiunea poemelor, poate chiar dimpotrivă. Điều này không có nghĩa là bất kỳ mặt hàng nào giảm sản lượng, trên thực tế là ngược lại. |
Tensiunea sangvină este definită a fi mare atunci când depășește valoarea de 140 mmHg sistolică sau 90 mmHg diastolică în două momente diferite, la distanță mai mare de patru ore la o femeie ce a depășit douăzeci de săptămâni de sarcină. Huyết áp được coi là cao khi vượt quá 140 mmHg tâm thu hoặc 90 mmHg tâm trương ở hai thời điểm khác nhau, hơn bốn giờ đồng hồ của một người phụ nữ sau khi hai mươi tuần mang thai. |
Şi fii sigur că, dacă îţi faci partea pentru a reduce tensiunile dintre voi, este mult mai probabil ca părinţii să-şi păstreze calmul şi să te asculte când ai ceva de spus. Và điều đáng mừng là nếu bạn làm phần của mình để xua bớt bầu không khí căng thẳng, hẳn cha mẹ sẽ bình tĩnh lại và nghe bạn nói. |
Iată o mică animație, e ca și cum cele două jumătăți ale creierului se bat cap în cap pentru a surprinde ideea dualității și a tensiunii. Đây là một đoạn hoạt hình ngắn, cứ như là hai phần của bộ não xung đột nhau để diễn giải tính hai mặt và sự căng thẳng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tensiune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.